Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu
Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu

Bảng giá xe tải 2.5 tấn của Hyundai, Thaco, Hino và Isuzu

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Loại xe:  xe tải 2.5 tấn 
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước tổng thể: 6,220 x 1,890 x 2,250 mm
  • Kích thước tthùng kín: 4,250 x 1,750 x 620/1,560 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 2.400 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 4.995 Kg
  • Động cơ:  D4CB - 130PS , Dung tích xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp trước/sau: 6.50R16/5.50R13 (Có ruột)
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6,260 x 1,760 x 2,200
Kích thước thùng xe (mm) 4,250 x 1,750 x 620/1,560
Chiều dài cơ sở (mm) 3,310

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2.350
Tải trọng hàng hóa (Kg) 2.400
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4,995
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2,497 
Công suất cực đại (kW) 130 / 3,800
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255 / 2,000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số M6AR1
Loại hộp số số sàn 6 cấp (6 tiến +1 lùi)

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 6.50R16 / 5.50R13
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

bang_gia_xe_tai_2.5-tan-tu-4-thuong-hieu-noi-tieng

Xem thêm: Bảng giá xe tải 2 tấn của 4 thương hiệu được ưa chuộng nhất hiện nay

1. Bảng giá xe tải 2.5 tấn Hyundai

Hyundai là hãng xe chất lượng cao của Hàn Quốc, được người dung Việt Nam rất ưa chuộng bởi mẫu mã hiện đại, kiểu xe linh hoạt cùng với động cơ tiên tiến mạnh mẽ cho hiệu năng vận hành cao.

Hiện nay, các sản phẩm mà dòng xe tải Hyundai phân phối trên thị trường đều được đánh giá cao về chất lượng, giá thành cùng với chế độ bảo hành, bảo dưỡng uy tín và tốt nhất.

Đối với phân khúc xe tải 2.5 tấn thì thị trường Việt Nam cũng rất phát triển bởi nhu cầu chạy hàng thành phố càng cao. Vì thế Hyundai cho ra mắt 2 mẫu xe là Hyundai N250 có kích thước lọt lòng thùng là 3.6m và Hyundai N250SL có kích thước lọt lòng thùng là 4.3m và giá thành có sự chênh lệch chút ít.

thiet_ke_ngoai_that_xe_tai_hyundai 2.5 tan
noi that xe tai 2.5 tan hyundai he_thong_dieu_khien_tien_nghi_cua xe tai hyundai 2.5 tan

Hyundai N250 và N250SL được trang bị hệ thống động cơ hiện đại nhất hiện nay là D4CB với 4 kỳ, 4 xi lanh nằm thẳng hàng. Dung tích động cơ là 2.497cc cho công suất tối đa có thể đạt được là 130Ps/2200 rpm.
Xe di chuyển êm ái trên mọi địa hình, kết hộp với hộp số 6 sàn giúp xe di chuyển trên các địa hình gồ ghề không bằng phẳng một cách dễ dàng.

dong_co_cua_xe_hyundai_n250sl

Xe tải 2 tấn rưỡi Hyundai N250 và N250SL hiện đang được Hyundai MPC phân phối đa dạng đầy đủ mẫu thùng như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, thùng kín composite, thùng bảo ôn, ... kèm theo giá bán cực kỳ ưu đãi, rẻ nhất trên thị trường.

1.1 Giá bán của xe tải 2.5 tấn Hyundai N250

bang_gia_xe_tai_2.5-tan-hyundai-n250

Bảng giá xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250

STT Loại xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250 Giá bán (VNĐ)
1 Giá xe ben 2.5 tấn Hyundai Mighty N250 - 1.990Kg 570.000.000
2 Giá xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250 thùng mui bạt - 2.450Kg 515.000.000
3 Giá xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250 thùng kín inox - 2.400Kg 519.000.000
4 Giá xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250 thùng lửng - 2.495Kg 509.000.000
5 xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250 thùng kín composite - 2.400Kg 535.000.000
6 Giá xe đông lạnh 2.5 tấn Hyundai Mighty N250 - 1.990Kg 725.000.000

Thông số kỹ thuật xe tải xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250:

  • Nhãn hiệu động cơ: D4CB
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Dung tích xy lanh:  2.497cc
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 130Ps/3800rpm
  • Momen xoắn cực đại (Kgm): 255/200
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
  • Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi

Đặc biệt bởi vị chassis có chiều dài ngắn hơn nên Hyundai N250 thích hợp để nhiều khách hàng lựa chọn đóng xe N250 ben hoặc xe đông lạnh 2 tấn Hyundai N250.

1.2 Giá bán của xe tải 2.5 tấn Hyundai N250SL

bang_gia_xe_tai_2.5-tan-hyundai-n250sl

Bảng giá xe tải 2.5 tấn Hyundai N250SL

STT Loại xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250SL Giá bán (VNĐ)
1 Xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt - 2.450Kg 535.000.000
2 Xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250SL thùng kín inox - 2.400Kg 539.000.000
3 xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250SL thùng lửng - 2.495Kg 529.000.000
4 xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250SL thùng kín composite - 2.400Kg 555.000.000
5 xe đông lạnh 2.5 tấn Hyundai Mighty N250SL - 1.990Kg 755.000.000

Thông số kỹ thuật xe tải 2.5 tấn Hyundai Mighty N250SL

  • Nhãn hiệu động cơ: D4CB
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Dung tích xy lanh:  2.497cc
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 130Ps/3800rpm
  • Momen xoắn cực đại (Kgm): 255/200
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
  • Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi

2. Bảng giá xe tải 2.5 tấn Hino

Xe tải HINO 2.5 tấn được sử dụng rộng rãi trên cả nước, với khả năng linh hoạt, được vào nội thành ban ngày giúp công việc kinh doanh được chủ động không bị gián đoạn, xe phù hợp với các tuyến đường vận ngắn và vừa.

ngoai_that_xe_tai_hino_2.5-tan
cabin_xe_tai_hino_2.5-tan cum_den_xe_tai_2.5-tan-hino

Hino XZU710L Với thiết kế cabin vuông vức, gầm cao kết hợp khung sát xi dài, chắc chắn và cứng cáp đã tọa nên độ uy tín cao về chất lượng của dòng xe tải 2 tấn rưỡi này. Nội thất xe cũng được trang bị khá chu đáo và đầy đủ tiện nghi như điều hào 2 chiều, CD & AM/FM Radio, Khay để cộc, hộc tài liệu, …

noi_that_xe_trai_2.5t-hino

Xe tải 2.5 tấn Hino sử dụng động cơ mới N04C-VC, hiệu suất cao, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO4, phun nhiên liệu điện tử. Xe sử dụng động cơ với công suất 136 Ps mạnh mẽ.

xe_tai_hino_2.5-tan

Xe tải Hino 2T5 này có kích thước tổng thể là: 6.400 x 2.190 x 2.880 mm

Thông số kích thước lọt lòng thùng hàng của xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L:

  • Thùng lửng: 4,500 x 1,730 x 490 mm
  • Thùng kín: 4,500 x 1,730 x 1,900 mm
  • Thùng bạt: 4,500 x 1,730 x 730/1,900 mm
  • Thùng bảo ôn: 4,420 x 1,710 x 1,840 mm
  • Thùng đông lạnh: 4,420 x 1,710 x 1,840 mm

bang_gia_xe_tai_2.5-tan-hino

Bảng giá bán tham khảo của dòng xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn:

STT Giá xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L Giá bán (VNĐ)
1 Xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L thùng lửng - 2.450Kg 650.000.000
2 Xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L thùng mui bạt - 2.400Kg 660.000.000
3 xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L thùng kín - 2.200Kg 670.000.000
4 xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L thùng bảo ôn - 2.200Kg đang cập nhật
5 xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L thùng đông lạnh - 1.950Kg đang cập nhật

Thông số kỹ thuật xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L:

  • Nhãn hiệu động cơ: N04C-WK
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 4009 cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2500 v/ph

3. Bảng giá xe tải 2.5 tấn Thaco

Hiện nay, thương hiệu xe KIA nói riêng và xe tải 2t5 nói chung thì rất được nhiều khách hàng quan tâm. Ngay từ thời kỳ ra mắt, xe tải 2.5 tấn KIA K250 đã trở nên thu hút người mua hàng đặc biệt trong ngành vận tải hàng hóa.

xe_tai_kia_k250_2.5t-nho-gon

Xe tải KIA K250 2.5 tấn nhận được vô số những phản hồi tích cực cả về chất lượng tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ và sự bắt mắt bởi ngoại hình của xe KIA K250 2T5 chứng minh được rằng có những điểm mạnh vượt trội để làm hài lòng khách hàng.

Cabin xe K250 Kia 2 tấn 5 được nhập khẩu từ nhà máy Kia – Hàn Quốc, có thiết kế ưu việt, cứng cáp, đầu cabin bo tròn, có tính động lực học cao, cản gió tối đa khi vận hành ở tốc độ cao.

xe_tai_2.5t-thaco
noi_that_xe_tai_kia_k250_2.5-tan

Thaco Kia K250 cũng được trang bị động cơ 2.5L D4CB của Hàn Quốc (tương tự như bản Hyudnai H150). Động cơ này cho khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ bởi loại động cơ 4 kỳ 4 xi lanh làm mát bằng nước và đạt tiêu chuẩn khi thải Euro 4.

Khung xe tải Thaco 2.5 tấn Kia K250 được thiết kế khoa học và làm từ thép hợp kim tạo nên sự kết cấu chắc chắn, bền bỉ. Ngoài ra, khả năng vận chuyển hàng hóa cao kết hợp hệ thống giảm sốc hiện đại giúp xe có thể chở được trọng tải cao hơn mức thông thường.

bang_gia_xe_tai_thaco_kia_k250

Bảng giá bán tham khảo của xe tải 2.5 tấn Thaco Kia K250:

STT Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Kia K250 Giá bán (VNĐ)
1 Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Kia K250 thùng lửng - 2.490Kg 398.000.000
2 Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Kia K250 thùng mui bạt - 2.490Kg 414.000.000
3 Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Kia K250 thùng kín - 2.490Kg 420.900.000
4 Xe đông lạnh 2.5 tấn Thaco Kia K250 - 2.200Kg đang cập nhật

Thông số kỹ thuật xe tải 2.5 tấn Thaco Kia K250

  • Nhãn hiệu động cơ: D4CB
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 2.497cc
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 96 kW/ 3800 v/ph

Ngoài ra Thaco cũng có thêm dòng sản phẩm có tải trọng hàng hóa 2.5 tấn nữa là Thaco Ollin345E4.

Giá xe 2.5 tấn Thaco Ollin345E4

STT Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Ollin 345E4 Giá bán (VNĐ)
1 Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Ollin 345E4 thùng lửng - 2.450Kg 360.000.000
2 Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Ollin 345E4 thùng mui bạt - 2.450Kg 379.900.000
3 Giá xe tải 2.5 tấn Thaco Ollin 345E4 thùng kín - 2.450Kg 379.300.000

Thông số kỹ thuật Thaco Ollin 345E4

  • Nhãn hiệu động cơ: 4J28TC
  • Loại động cơ: Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nạp
  • Thể tích: 2.771cc
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 109 / 3600 (Ps/rpm)
  • Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay: 245 / 2100~2300 (N.m/rpm)

4. Bảng giá xe tải 2.5 tấn Isuzu

Với các dòng xe tải có tải trọng từ 1 đến 24 tấn đang đáp ứng rất tốt cho thị trường vận chuyển hàng hóa bằng xe tải ngày một lớn mạnh như hiện nay. Và hiện nay, một trong những thương hiệu xe được yêu thích nhất hiện nay là Isuzu. Trong đó bao gồm mẫu xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4 có tải trọng hàng hóa gần 2 tấn rưỡi.

ngoai_that_xe_tai_2.5-tan-isuzu
nopi_that_xe_tai_2.5-tan-isuzu

Xe Isuzu QKR77HE4 2.5 tấn chính là được nâng tải từ dòng xe Isuzu 1.9 tấn trước đó. Nhìn tổng thể dòng isuzu 2.5 tấn có kích thước cân đối với thùng dài thùng 4m4, kết hợp đầu cabin tròn, nhỏ gọn hơn, đường nét uốn cong một cách nhẹ nhàng. Điều này vừa giúp xe có thể di chuyển dễ dàng trong các ngóc ngách phố nhỏ vừa tránh được sức cả của gió.

Dòng xe tải 2T5 Isuzu QKR77HE4 rang bị khối động cơ Isuzu 4JH1-E4NC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh 2.999 cc, cho công suất cực đại đạt 77 kw tại 3200 vòng/phút với momen xoắn cực đại 230Nm tại 3200 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên đến 15% nhờ hệ thống commonrail, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc cực tốt.

dong_co_cua_xe_tai_isuzu_2.5-tan

bang_gia_xe_tai_2.5-tan-isuzu

Bảng giá xe tải 2.5 tấn ISUZU QKR77HE4:

STT Giá xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4 Giá bán (VNĐ)
1 Giá xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4 478.000.000
2 Xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4 thùng mui bạt - 1.990Kg 515.000.000
3 Xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4 thùng kín inox - 1.990Kg 516.000.000
4 xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4 thùng lửng - 2.250Kg 505.000.000
5 xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4 thùng bảo ôn - 1.900Kg 648.000.000

Thông số kỹ thuật xe tải 2.5 tấn Isuzu QKR77HE4

  • Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 2999 cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
  • Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi

bảng giá xe tải 2.5 tấn Isuzu

Hiện tại Đại lý ủy quyền Hyundai MPC chúng tôi đnag trưng bày mẫu xe tải 2.5 tấn hyundai Mighty N250sL với đầy đủ các mẫu thùng hàng như lửng, mui bạt, kín, composite, bảo ôn, ... với giá bán vô cùng ưu đãi. Để biết thêm chi tiết cùng chương trình khuyến mãi tốt nhất cho dòng xe này hãy liên hệ ngay với hotline của chúng tôi.

Xem thêm: Bảng giá xe tải hyundai tải tọng hàng từ 1 đến 18 tấn mới nhất.

Bảng giá xe tải