Nội dung bài viết
Xe tải đang là một trong những phương tiện được sử dụng nhiều nhất để vận chuyển hàng hóa. Với những ưu điểm của mình xe tải có thể tiến hành vận chuyển một khối lượng hàng hóa lớn và di chuyển trên những đoạn đường dài. Một trong những mẫu thùng xe tải rất được khách hàng tại nước ta ưa chuộng đó chính là xe tải thùng lửng. Các mẫu xe tải thùng lửng được sử dụng để chuyên chở các loại hàng hóa có khả năng chịu tác động của các yếu tố thời tiết như mưa nắng mà khôgn làm ảnh hưởng đến chất lượng hàng hóa. Với thiết kế phần thùng xe không có nóc va cùng với các bửng hông góp phần giúp cho việc vận chuyển hàng hóa lên xuống thùng xe được diễn ra một cách nhanh chống và thuận tiện hơn rất nhiều, không tốn quá nhiều thời gian và công sức của chủ xe.
Trong nội dung bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến khách hàng 9 mẫu xe tải thùng lửng đang được bán tại Hyundai MPC. Để giúp cho khách hàng có thêm được các thông tin về thông số kỹ thuật cũng như là mức giá của 9 mẫu xe này thì trong bài viết này chúng tôi sẽ tiến hành thống kê lại để giúp khách hàng dễ dàng theo dõi và có thể so sánh thông số giữa các xe với nhau. Một lưu ý nhỏ dành cho khách hàng ở phần mức giá được đề cập trong phần nội dung bài viết sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm cũng như là các chương trình khuyến mãi mà Hyundai MPC đang áp dụng dành cho mẫu xe đó.
1. Xe tải thùng lửng là gì?
Xe tải thùng lửng là mẫu xe tải có thiết kế thùng xe theo dạng hình hộp chữ nhật nhưng lại không có phần nóc ở phía trên. Với thiết kế này sẽ giúp cho xe không bị giới hạn về chiều cao khi chuyên chở hàng hóa. Chính vì thế mà xe tải thùng lửng thường được sử dụng để vận chuyển các loại máy móc thiết bị có kích thước lớn.
Bên cạnh đó xe tải thùng lửng còn được sử dụng để chuyên chở nhiều loại hàng hóa khác như: gạch, đá, xi ,măng, kính,…điểm chung của các loại hàng hóa này là không chịu ảnh hưởng của các điều kiện thời tiết như mưa, nắng,…
Do nhược điểm là không có phần nóc phía trên nên thông thường thì xe tải thùng lửng không được lựa chọn để vận chuyển hàng hóa đường dài mà chỉ sử dụng để vận chuyển hàng hóa trên những đoạn đường ngắn. Ngoài ra thì xe tải thùng lửng còn được lựa chọn để trang bị thêm cẩu tự hành bởi thiết kế thùng chứa phù hợp.
2. Quy cách thùng lửng tại Hyundai MPC
Chi tiết |
Vật liệu |
Quy cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 100 5 mm |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 4 mm |
Sàn sắt |
Thép CT3 |
Phẳng Dày 3mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
Dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
U đúc 100 dày 4 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
Dày 0.5 mm |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
Tôn phẳng, dày 0.5 mm |
Xương khung cửa |
Thép hộp CT3 |
40 x 40 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
Dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Inox 430 |
Dày 0.6 mm, chấn sóng |
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Sắt |
04 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Vè chắn bùn |
Inox 430 |
1.4 mm |
Thanh liên kết vè thùng |
Inox chấn |
Phi 27 |
Trên đây là quy cách đóng thùng lửng tham khảo của xe tải thùng lửng tại Hyundai MPC. Tuy vào mẫu xe có tải trọng lớn hơn mà độ dày của vật liệu cũng sẽ có sự thay đổi cho phù hợp.
3. Thông số các loại thùng lửng tại Hyundai MPC
Để có thể đáp ứng một cách tốt nhất cho nhu cầu sử dụng chuyên chở hàng hóa của khách hàng thì hiện tại Hyundai MPC cung cấp đến 9 mẫu xe tải thùng lửng với nhiều mức tải trọng khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Các mẫu xe này chủ yếu thuộc phân khúc xe tải nhỏ và xe tải tầm trung với thiết kế khá là nhỏ gọn có thể di chuyển một cách dễ dàng trên những đoạn đường nhỏ hẹp và có đông phương tiện qua lại. Tùy vào nhu cầu sử dụng và khối lượng hàng hóa cần chuyên chở mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp nhất.
3.1 Thông số xe tải thùng lửng H150
Đây là mẫu xe tải thùng lửng H150 với thiết kế vô cùng nhỏ gọn cùng với đó là tải trọng hàng hóa khoảng 1.5 tấn. Nổi bật với thiết kế nhỏ gọn và đi kèm với đó chính là sự chắc chắn góp phần giúp cho xe đảm bảo an toàn trong quá trình chuyên chở hàng hóa. Cùng với đó xe còn có thể di chuyển một cách dễ dàng vào khu vực bên trong nội thành mà không gây nên tình trạng áp tắt giao thông.
Với việc được trang bị khối động cơ D4CB vô cùng mạnh mẽ có công suất cực đại lên đến 130 Ps sẽ giúp cho xe có thể tải được một khối lượng hàng hóa lớn và di chuyển một cách dễ dàng qua nhiều dạng địa hình khác nhau.
Kích thước tổng thể (mm) |
5.200 x 1.820 x 2.020 |
Kích thước thùng xe (mm) |
3.090 x 1.630 x 380 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
1765 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
1500 |
Tổng tải trọng (Kg) |
3500 |
Model động cơ |
D4CB |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2497 |
Công suất cực đại (Ps) |
130 / 3800 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
255 / 1500 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.2 Thông số xe tải thùng lửng N250
Mẫu xe tải thùng lửng N250 sở hữu thiết kế theo phong cách hiện đại cùng với mức tải trọng hàng hóa là 2490 giúp cho xe dần trở thành một lựa chọn được rất nhiều khách hàng yêu thích đặc biệt là những hộ kinh doanh gia đình
Với thiết kế nhỏ gọn giúp cho xe dễ dàng di chuyển vào bên trong khu vực nội thành mà không gây nên tình trạng ùn tắt giao thông. Cùng với đó phần đầu cabin của xe được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học để có thể loại bỏ một cách tối đa lực cản của gió và từ đó góp phần giúp cho xe tăng tốc nhanh hơn.
Bên trong cabin của xe tải thùng lửng N250 thùng lửng được thiết kế 3 ghế ngồi cùng với đó là một không gian cabin rộng rãi với đầy đủ tiện nghi giúp cho các bác tài luôn cảm thấy được sự thoải mái trong suốt quá trình điều khiển xe
Hệ thống động cơ D4CB vô cùng mạnh mẽ sẽ đảm bảo cho khả năng vận hành của xe tải thùng lửng N250 luôn ở mức tốt nhất.
Phần khung gầm của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực với độ bền cực cao góp phần đảm bảo an toàn cho xe trong suốt quá trình vận chuyển hàng hóa.
Kích thước tổng thể (mm) |
6290 x 1930 x 2200 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4290 x 1780 x 435 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
2310 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
2490 |
Tổng tải trọng (Kg) |
4995 |
Model động cơ |
D4CB |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2497 |
Công suất cực đại (Ps) |
130 / 3800 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
255 / 1500 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.3 Thông số xe tải thùng lửng N250SL
Xe tải thùng lửng N250SL là mẫu xe được cải tiến chiều dài thùng giúp cho việc chất xếp hàng hóa được diễn ra dễ dàng hơn. Bên cạnh thì khi cần thì xe còn có thể chuyển chở những loại hàng hóa có kích thước lớn.
Xe được trang bị cụm đèn pha sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen để cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.
Phía bên trong cabin của xe được thiết kế vô cùng rộng rãi với phần nóc cabin cao tạo sự thoải mái và tránh cảm giác ngột ngạt trong trường hợp phải ngồi lâu bên trong cabin.
Cụm điều khiển trung tâm của xe được thiết kế khá là đầy đủ với các hốc gió cùng với đầu CD, hốc chứa đồ, các nút điều chỉnh đèn,…giúp cho các bác tài có thể thao tác một cách thuận tiện và dễ dàng trong quá trình điều khiển xe.
Kích thước tổng thể (mm) |
6210 x 1935 x 2240 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4280 x 1820 x 435 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
2310 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
2490 |
Tổng tải trọng (Kg) |
4995 |
Model động cơ |
D4CB |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2497 |
Công suất cực đại (Ps) |
130 / 3800 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
255 / 1500 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.4 Thông số xe tải thùng lửng 75S
Với tải trọng gần 3.5 tấn giúp cho mẫu xe tải thùng lửng 75S là một lựa chọn hợp lý dành cho các công ty vận tải hoặc các nhà máy xi nghiệp đang cần một mẫu xe tải nhỏ để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần
Sở hữu thiết kế khoa học với phần đầu cabin có khả năng hạn chế lực cản của gió từ đó giúp cho xe tăng tốc một cách dễ dàng và không tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.
Đầu cabin cua xe tải thùng lửng 75S được phủ một lớp sơn tĩnh điện có khả năng chống bong tróc cực tốt và màu sơn của xe cũng khá bền và giữ được độ bóng lâu.
Xe được trang bị hệ thống động cơ D4GA vô cùng mạnh mẽ có công suất cực đại lên đến 140 Ps tại 2700 vòng / phút.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ được đánh giá rất cao nhờ vào hệ thống Common Rail mà xe được trang bị góp phần hạn chế đến mức tối đa lượng nhiên liệu tiêu hao.
Hệ thống phanh của xe là kiểu phanh tang trống. Ưu điểm của kiểu phanh này chính là khả năng bám dính mặt đường cực tốt sẽ góp phần hỗ trợ rất nhiều cho các bác tài trong trường hợp gặp phải các tình huống bất ngờ trên đường.
Kích thước tổng thể (mm) |
6.500 x 2.190 x 2.270 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4.500 x 2.050 x 685 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
3510 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
3495 |
Tổng tải trọng (Kg) |
7200 |
Model động cơ |
D4GA |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
3933 |
Công suất cực đại (Ps) |
140 / 2700 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
372 / 1400 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.5 Thông số xe tải thùng lửng 110SP
Xe tải thùng lửng 110SP là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải tầm trung với thiết kế phần khung gầm vô cùng bền chắc. Sử dụng các vật liệu chính là thép chịu lực để gia tăng khả năng chịu tải cho xe. Bên cạnh đó phần khung xe còn được sơn thêm một lớp sơn chống gỉ khá dày để góp phần nâng cao tuổi thọ cho xe.
Bên trong cabin cảu xe được trang bị khá là đầy đủ các thiết bị phụ trợ. Vô lăng của xe là kiểu vô lăng trợ lực có tính điều chỉnh cao độ nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tư thế ngồi lái phù hợp nhất khi lái xe
Kích thước tổng thể (mm) |
6.900 x 2.220 x 2.980 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4.880 x 2.050 x 680 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
3820 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
7000 |
Tổng tải trọng (Kg) |
10600 |
Model động cơ |
D4GA |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
3933 |
Công suất cực đại (Ps) |
150 / 2500 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
372 / 1400 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.6 Thông số xe tải thùng lửng 110XL
Đối với mẫu xe tải thùng lửng 110XL thì phần thùng xe đã được cải tiến nâng cao chiều dài lên đến 5.7 mét để giúp chuyên chở các loại hàng hóa có kích thước lớn.
Phía bên trong cabin của xe được trang bị 3 ghế ngồi đều được lót nệm và bọc da nhằm mục đích mang lại một cảm giác êm ái và dễ chịu cho người ngồi. Riêng đối với ghế ngồi của các bác tài thì được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi và tịnh tiến để các bác tài luôn có được một tư thế ngồi lái thích hợp nhất
Phía bên trong cabin của xe được trang bị hệ thống máy lạnh công suất lớn với khả năng làm lạnh nhanh và sâu mang lại không khí mát mẻ và dễ chịu dành cho các bác tài. Từ đó góp phần giúp cho các bác tài luôn giữ được sự tĩnh táo khi điều khiển xe
Kích thước tổng thể (mm) |
7.740 x 2.170 x 2.310 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5.720 x 2.030 x 670 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
3585 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
6820 |
Tổng tải trọng (Kg) |
10600 |
Model động cơ |
D4GA |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
3933 |
Công suất cực đại (Ps) |
150 / 2500 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
579 / 1400 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.7 Thông số xe tải thùng lửng EX8 GTS2
Đầu là mẫu xe được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với phần cabin hình vuông. Hệ thống động cơ của xe tải thùng lửng EX8 GTS2 được đánh giá vô cùng mạnh mẽ với công suất cực đại lên đến 160 Ps góp phần giúp cho xe di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau kể cả các địa hình có nhiều dốc ghềnh.
Hệ thống treo của xe là sự kết hợp của các lá nhíp dày cùng với các giảm chấn thủy lực cùng với thanh cân bằng. Chính sự kết hợp này đã góp phần giúp cho xe luôn di chuyển êm ái và tránh được sự giằng sốc khi đi qua những đoạn đường xấu
Bên trong cabin của xe được trang bị cụm đồng hồ trung tâm khá lớn với đầy đủ các thông số hiển thị trong đồng hồ giúp cho bác tài dễ dàng nắm được tình trạng của động cơ khi điều khiển xe. Ngoài ra đồng hồ còn hiển thị các cảnh báo báo hiệu sự cố đang xảy ra đối với hệ thống động cơ khi xe đang vận hành.
Kích thước tổng thể (mm) |
6980 x 2200 x 2380 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5270 x 2110 x 570 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
2820 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
7450 |
Tổng tải trọng (Kg) |
11000 |
Model động cơ |
D4CC |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2891 |
Công suất cực đại (Ps) |
160 / 3000 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
40 / 1500 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.8 Thông số xe tải thùng lửng EX8 GTL
Mẫu xe tải thùng lửng EX8 GTL hiện rất được các khách hàng tại nước ta ưa chuộng. Với mức tải trọng 7350 kg thì xe có thể linh hoạt trong việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau.
Cụm đèn pha cos của xe được thiết kế theo kiểu nằm ngang để mở rộng gốc chiếu sáng và từ đó cung cấp cho các bác tài một tầm nhìn xa tốt nhất khi điều khiển xe
Để có thể đảm bảo một cách tốt nhất cho khả năng vận hành của xe thì Hyundai đã trang bị cho xe mẫu động cơ D4CC với dung tích xi lanh là 2891 cùng công suất cực đại đạt 160 Ps
Hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO 4 hoàn toàn phù hợp với các quy định về khí thải đang được áp dụng để kiểu định xe tải ở nước ta hiện nay
Phần cầu sau của xe được thiết kế khá lớn và sử dụng loại chất liệu cực bền nhằm gia tăng sức chịu tải và đảm bảo an toàn cho xe trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Kích thước tổng thể (mm) |
7730 x 2250 x 2380 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5830 x 2100 x 560 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
3505 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
7350 |
Tổng tải trọng (Kg) |
11000 |
Model động cơ |
D4CC |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2891 |
Công suất cực đại (Ps) |
160 / 3000 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
40 / 1500 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
3.9 Thông số xe tải thùng lửng EX8L
Mẫu xe tải thùng lửng EX8L nổi bật với thiết kế theo phong cách hiện đại, sử dụng các loại vật liệu có độ bền cao.
Gương chiếu hậu của xe được thiết kế khá lớn nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một gốc quan sát tốt nhất khi điều khiển xe, hạn chế các điểm mù có thể xuất hiện nhằm đảm bảo an toàn khi xe lưu thông trên đường
Để cung cấp cho các bác tài một không gian lái xe thoải mái thì cabin của EX8L đã được thiết kế khá rộng với phần nóc cao. Phía bên trong cabin được thiết kế nhiều thiết bị hỗ trợ lái và đi kèm với đó là rất nhiều công cụ phụ trợ để có thể hỗ trợ cho các bác tài một cách tốt nhất trong suốt quá trình điều khiển xe
Với mẫu động cơ D4CC thì khả năng vận hành của xe sẽ luôn được đảm bảo một cách tốt nhất.
Kích thước tổng thể (mm) |
7700 x 2230 x 2340 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5800 x 2090 x 560 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
3405 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
7300 |
Tổng tải trọng (Kg) |
11000 |
Model động cơ |
D4CC |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2891 |
Công suất cực đại (Ps) |
160 / 3000 |
Moment xoắn cực đại (Kg.m) |
40 / 1500 |
Kiểu hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
4. Bảng giá xe tải thùng lửng Hyundai MPC
Dòng xe |
Tải trọng (kg) |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Giá xe tải Hyundai H150 thùng lửng |
1500 |
410.000.000 |
82.000.000 |
Giá xe tải Hyundai N250 thùng lửng |
2490 |
465.000.000 |
93.000.000 |
Giá xe tải Hyundai N250SL thùng lửng |
2490 |
539.000.000 |
107.000.000 |
Giá xe tải Hyundai 75S thùng lửng |
3495 |
695.000.000 |
139.000.000 |
Giá xe tải Hyundai 110SP thùng lửng |
7000 |
740.000.000 |
148.000.000 |
Giá xe tải Hyundai 110XL thùng lửng |
6820 |
765.000.000 |
153.000.000 |
Giá xe tải Hyundai EX8 GTS2 thùng lửng |
7450 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Giá xe tải Hyundai EX8 GTL thùng lửng |
7350 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Giá xe tải Hyundai EX8 thùng lửng |
7300 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Trên đây là 9 mẫu xe tải thùng lửng đang được bán tại Hyundai MPC. Nếu như bạn có nhu cầu có thể liên hệ với Hyundai MPC để nhận được sự tư vấn và mua xe với mức giá hấp dẫn nhất và đi kèm với đó là rất nhiều quà tặng.