Nội dung bài viết
Xe tải là một trong những thị yếu hết sức quan trọng tỏng bối cảnh phát triển kinh tế hiện đại hóa ở Thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Có thể thấy đa phần sự phát triển kinh tế luôn gắn kèm với những vượt bậc từ ngành vận chuyển logistics hay nói riêng là phương tiện chuyển hàng hóa đa dụng như là xe tải.
Hiện tại thị trường phát triển với sự du nhập rất nhiều dòng xe từ các hãng nên khách hàng có rất nhiều sự lựa chọn. Bởi vậy cũng không ít khách hàng có nhiều boăn khoăn nên chọn dòng xe nào phù hợp dòng tiền nguồn vốn của mình thì dưới đây, Hyundai MPC sẽ cho khách hàng một cái nhìn tổng quan về các dòng xe tải cũng như giá xe tải ở các phân khúc tải trọng khác nhau.
1. Tổng quan về thị trường xe tải ở Việt Nam
Những quy định siết chặt về tải trọng trong thời gian gần đây cũng cho thấy tiềm năng phát triển của thị trường ôtô tải hiện đang ngày càng lớn mạnh và là cơ hội hiếm hoi cho các nhà sản xuất nội địa lẫn nhập khẩu. Trong tình hình hiện nay, nếu các nhà sản xuất lắp ráp xe tải nội địa được đánh giá là có sức cạnh tranh cao thì các nhà sản xuất nhập khẩu lại tung ra nhiều mẫu của nhiều thương hiệu nổi tiếng cùng những chiến lược thu hút khách hàng đầy chuyên nghiệp.
Những ưu đãi về thuế quan cùng với sự thông thương tại các cửa khẩu quốc tế là một yếu tố quyết định sự tăng trưởng vượt bậc của loại hình vận chuyển hàng hóa đường bộ trong những năm gần đây ở Việt Nam. Minh chứng cho sự tăng trưởng này tại Việt Nam là sự tăng tốc đầu tư của các doanh nghiệp sản xuất xe tải nội địa cùng với sự xuất hiện ngày càng đông các thương hiệu xe tải nổi tiếng trên thế giới cũng như khu vực Đông Nam Á.
Hiện tại, thị trường xe tải đang chứng kiến sự sôi động cả về thị phần lẫn số lượng sản phẩm của các doanh nghiệp sản xuất nội địa và các nhà nhập khẩu. Nổi bật trong phân khúc sản xuất trong nước là Hyundai, Daimler Truck, Hino, Isuzu, Suzuki, Thaco, Samco, …
2. Các dòng xe tải hot nhất và thông số kỹ thuật
Thị trường xe tải ở Việt Nam cũng rất đa dạng bởi sự phát triển của nhiều hãng xe nổi tiếng. Hiện tại, ngành xe tải ngoài được chia theo hãng xe thì cũng được chia theo tải trọng cho khách hãng tập trung vào tải trọng hàng hóa mình cần mua để chạy hàng hóa.
2.1 Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ
Đối với dòng xe tải nhỏ thì hiện tại Hyundai MPC đang liệt kê giá của các thương hiệu Suzuki, Hyundai, Thaco và Isuzu. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của dòng xe tải nhỏ tại MPC:
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Suzuki Carry Pro |
2.565 x 1.660 x 355/1.700 |
Động cơ G16A – 91HP |
670 – 810kg |
Suzuki Carry Truck |
1.850 x 1.290 x 1.300 |
Động cơ xăng 42HP |
430 – 645Kg |
Suzuki Carry Blind Van |
1.895 x 1.255 x 1.235 |
Động cơ xăng F10A – 42HP |
495 – 580Kg |
Hyundai Porter H150 |
3.130 x 1.650 x 580/1.740 |
Động cơ Diesel D4CB – 130Ps |
995 – 1.495Kg |
Thaco Towner 800 |
2.050 x 1.315 x 1.240 |
Động cơ DA465QE – 48Ps |
750 – 800Kg |
Thaco Towner 990 |
2.450 x 1.420 x 1.500 |
Động cơ K14BA – 70Ps |
900 – 990Kg |
Isuzu QKR77FE4 |
3.550 x 1.750 x 1.870 |
Động cơ 4JH1-E4NC – 105Ps |
1.000- 1.495Kg |
Xem chi tiết: Giá xe tải nhỏ được cập nhật mới nhất
2.2 Thông số kỹ thuật xe tải 1.5 tấn
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Hyundai H150 |
3.130 x 1.650 x 580/1.740 |
130Ps |
1.490Kg |
Hino XZU650L |
4.310 x 1.700 x 1.830 |
136Ps |
1.650Kg |
Isuzu QKR77FE4 |
3.550 x 1.750 x 1.870 |
105Ps |
1.490Kg |
Thaco Kia K200 |
3.200 x 1.670 x 1.700 |
130Ps |
1.490Kg |
Xem chi tiết: Giá xe tải 1.5 tấn được cập nhật mới nhất
2.3 Thông số kỹ thuật xe tải 2 tấn
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Mighty N250 |
3.470 x 1.780 x 570/1.650 |
130Ps |
2.400Kg |
Mighty N250SL |
4.300 x 1.780 x 600/1.650 |
130Ps |
2.400Kg |
Isuzu QKR77FE4 |
3.570 X 1.740 X 425/1.870 |
105Ps |
1.990Kg |
Isuzu QKRHE4A |
4.400 x 1.740 x 425/1.860 |
105Ps |
2.250Kg |
Hino XZU650L |
4.400 x 1.720 x 1.900 |
136Ps |
1.900Kg |
Hino XZU710L |
4.600 x 1.730 x 730/1.900 |
150Ps |
2.400Kg |
Thaco Kia k250 |
3.500 x 1.670 x 1.670 |
130Ps |
2.400Kg |
Xem chi tiết: Bảng giá xe tải 2 tấn được cập nhật mới nhất
2.4 Thông số kỹ thuật xe tải 2.5 tấn
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Hyundai N250 |
3.470 x 1.780 x 570/1.650 |
130Ps |
2.490Kg |
Hyundai N250SL |
4.300 x 1.780 x 600/1.650 |
130Ps |
2.490Kg |
Isuzu QKRHE4A |
4.400 x 1.740 x 425/1.860 |
105Ps |
2.250Kg |
Hino XZU710L |
4.600 x 1.730 x 730/1.900 |
150Ps |
2.450Kg |
Thaco Kia k250 |
3.500 x 1.670 x 1.670 |
130Ps |
2.490Kg |
Thaco Ollin 345E4 |
3.700 x 1.870 x 1.830 |
109Ps |
2.500Kg |
Xem chi tiết: Giá xe tải 2.5 tấn được cập nhật mới nhất
2.5 Thông số kỹ thuật xe tải 3.5 tấn
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Hyundai Mighty 75S |
4.520 x 2.060 x 685/1.845 |
140Ps |
3.490Kg |
Isuzu NPR85KE4 |
5.220 x 2.050 x 1.890 |
103Ps |
3.490Kg |
DoThanh IZ65 |
4.310 x 1.940 x 1.850 |
78KW |
3.490Kg |
Hino XZU342L |
4.500 x 1.850 x 500/2.000 |
104.1KW |
3.490Kg |
Hino XZU352L |
5.680 x 1.825 x 600/1.850 |
104.1KW |
3.490Kg |
Xem chi tiết: Giá xe tải 3.5 tấn được cập nhật mới nhất
2.6 Thông số kỹ thuật xe tải 5 tấn
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Hyundai Mighty EX6 |
4.930 x 2.060 x 1.850 |
160Ps |
4.850Kg |
Thaco Ollin 500 |
4.350 x 2.020 x 1.970 |
90KW |
5.000Kg |
Isuzu NQR75ME4 |
6.150 x 2.110 x 570/2.000 |
114KW |
4.990Kg |
Veam VPT500 |
6.050x 2.100 x 1.870 |
110KW |
4.490Kg |
Nissan K6 |
5.020 x 2.050 x 1.900 |
110KW |
5.500Kg |
Hino XZU730L |
5.650 x 2.050 x 600/1.960 |
110KW |
4.800Kg |
Xem chi tiết: Giá xe tải 5 tấn được cập nhật mới nhất
2.7 Thông số kỹ thuật xe tải 7 tấn
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Hyundai Mighty 110XL |
6.260 x 2.050 x 680/1.880 |
150Ps |
6.850Kg |
Hyundai 110SL |
5.770 x 2.050 x 1.500/1.880 |
150Ps |
6.750Kg |
Hyundai 110SP |
4.900 x 2.050 x 680/1.880 |
150Ps |
6.600Kg |
FUSO FI 1317RL |
6.650 x 2.150 x 2.100 |
170Ps |
6.900Kg |
ISUZU FRR90NE4 |
6.750 x 2.350 x 730/2.060 |
190Ps |
6.550Kg |
HINO FC9JJTC |
5.650 x 2.280 x 730/2.065 |
118KW |
6.600Kg |
HINO FC9JNTC |
6.650 x 2.280 x 730/2.065 |
118KW |
6.800Kg |
THACO OLLIN720.E4 |
5.800 x 2.100 x 780/2.040 |
132Ps |
6.700Kg |
VEAM VT750 |
6.050 x 2.050 x 1.870 |
130Ps |
6.850Kg |
Xem chi tiết: Giá xe tải 7 tấn được cập nhật mới nhất
2.8 Thông số kỹ thuật xe tải 8 tấn
Loại xe tải |
Chiều dài thùng trung bình |
Công suất trung bình |
Tải trọng trung bình |
Hyundai Mighty EX8L |
5.800 x 2.100 x 680/2.095 |
160Ps |
7.920Kg |
Hyundai Mighty EX8 GTL |
5,800 x 2,100 x 680/2,095 |
160Ps |
7.920Kg |
Hyundai Mighty EX8 GTS1 |
5.360 x 2.100 x 680/2.095 |
160Ps |
7.260Kg |
Hyundai Mighty EX8 GTS2 |
5.360 x 2.100 x 680/2.095 |
160Ps |
7.600Kg |
Veam VPT880 |
9.500 x 2.350 x 775/2.150 |
132KW |
8.000Kg |
Hino FG8JP7A |
8.170 x 2.370 x 780/2.150 |
177KW |
8.100Kg |
Isuzu FVR34SE4 |
8.150 x 2.350 x 730/2.150 |
177KW |
8.150Kg |
Xem chi tiết: Giá xe tải 8 tấn được cập nhật mới nhất
3. Bảng giá xe tải từ 1 tấn tới 8 tấn mới nhất
Giá xe tải luôn là vấn đề mà đại đa số khách hàng quan tâm nhất. Xu hướng hiện nay khách chạy theo nguồn vốn đầu tư mức trung bình nên chi phí để sắm hay đầu tư 1 chiếc xe tải rất được cân nhắc.
Bở sự đa dạng model xe cũng như tải trọng giữa các hãng nên giá xe tải luôn thay đổi bất biến tùy theo nhu cầu thị trường và thị yếu người dùng. Có thể nói với tình hình hiện tại giá xe tải ở các phân khúc rất tốt và được kèm theo nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn như các quà tặng, miễn bảo dưỡng lần đầu hay thiết thực nhất là giảm giá tiền thẳng vào giá xe để tiết kiệm được chi phí tối ưu cho khách hàn.
Dưới đây là bảng mô tả giá xe tải theo phân khúc tải trọng hiện đang giao động trên thị trường:
- Giá xe tải nhỏ: 360.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 1 tấn: 374.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 1.5 tấn: 382.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 2 tấn: 480.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 2.5 tấn: 495.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 3.5 tấn: 678.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 5 tấn: 680.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 7 tấn: 745.000.000 VNĐ
- Giá xe tải 8 tấn: 770.000.000 VNĐ
Xem chi tiết: Giá từng dòng xe tải Hyundai 1 -> 8 tấn được cập nhật mới nhất tại MPC