Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T -  2.5T thùng 4.3m

Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt 2T - 2.5T thùng 4.3m

Giá bán 515,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 147,911,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Loại xe:  Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước tổng thể: 6,220 x 1,890 x 2,250 mm
  • Kích thước tthùng kín: 4,250 x 1,750 x 620/1,560 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 2.400 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 4.995 Kg
  • Động cơ:  D4CB - 130PS , Dung tích xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp trước/sau: 6.50R16/5.50R13 (Có ruột)
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6,260 x 1,760 x 2,200
Kích thước thùng xe (mm) 4,250 x 1,750 x 620/1,560
Chiều dài cơ sở (mm) 3,310

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2.350
Tải trọng hàng hóa (Kg) 2.400
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4,995
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2,497 
Công suất cực đại (kW) 130 / 3,800
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255 / 2,000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số M6AR1
Loại hộp số số sàn 6 cấp (6 tiến +1 lùi)

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 6.50R16 / 5.50R13
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

Hyundai N250SL thùng mui bạt  với chiều dài cơ sở đã được tăng thêm so với phiên bản thế hệ trước, kèm với liểu thùng bạt đa năng có thể giúp khác hàng vận chuyển hàng hóa linh hoạt. Với tổng tải gần 5 tấn và tải trọng hàng hóa cho chở đạt 2.400Kg thì sản phẩm xe tải N250SL thùng bạt nãy có thể đảm nhiệm hầu hết các loại mặt hàng từ hàng khô, hàng nước, hàng điện, máy móc kỹ thuật, ... cùng với hiệu năng từ động cơ tiên tiến nhất trong phân khúc thì dòng xe này quả là một sản phẩm đáng để lựa chọn.

Dưới đây là mô tả chi tiết về mẫu xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng bạt chuyên chở các mặt hàng cồng kềnh kíc thước dài tránh sự ảnh hưởng và ẩm ướt từ điều kiện thời tiết, đảm bảo hàng hóa được toàn vẹn một cách tốt nhất tại Hyundai MPC.

xe_tai_2_tan_hyundai_n250sl_thung bat
Xe tải Hyundai 2 tấn rưỡi Mighty N250SL thùng mui bạt

1. Ngoại thất của xe tải Hyundai N250SL thùng bạt

Ngoại thất thiết kế phong cách hiện đại - khoa học

Xe tải Hyundai  N250SL thùng mui bạt được thiết kế với các đường nét hài hòa,tinh tế, mang lại thiện cảm ngay từ cái nhìn đầu tiên. Cabin và chassis xe được nhập khẩu 100% từ Hyundai Hàn Quốc đảm bảo chát lượng đầu vào cũng như đầu ra tại thị trường Việt Nam.

Kích thước tổng thể của xe Hyundai N250SL thùng bạt D x R x C lần lượt là: 6,260 x 1,760 x 2,200 mm

hyundai_n250sl_thung_bat_tong_tai trong 5 tan
Ngoại thất xe tải N250SL thùng mui bạt 2.5T

ngoai_that_xe_hyundai_n250sl_thung bat
Ngoại thất bên hông xe thùng bạt N250SL

Cabin xe N250SL mui bạt được làm từ thép chịu lực gia cố khung chắc chắn đảm bảo độ an toàn cho hành khách trong xe và được thiết kế đầy tính khí động học cao giúp xe di chuyển hạn chế được tối đa sức cản của gió. Lớp sơn được sơn bằng công nghệ hiện đại, có khả năng giữ màu luôn tươi mới, khó bong tróc và phai màu khi sử dụng.

Xem chi tiết về nội thất và ngoại thất của Hyundai N250SL

ngoai_that_xe_tai_2_tan_hyundai_n250sl
Thiết kế ngoại thất cabin xe Mighty N250SL thùng bạt

Cụm đèn pha có phía trước đi cùng với đèn cảnh báo tín hiệu là điểm nhấn trước đầu xe, đèn xe sử dụng công nghệ bóng halogen có tuổi thọ cao giúp lái xe quan sát rõ ràng trong mọi điều kiện thời tiết.

Xem thêm: Thông số và giá bán của N250SL thùng kín inoxN250SL thùng kín composite

Kính chắn gió loại lớn với góc nghiêng phù hợp, giúp tăng cường khả năng quan sát cho tài xế và người ngồi trên xe, điều đó mang lại cảm giác an tâm hơn khi lái xe trên đường.

 

guong_chieu_hau_ben_tai guong_chieu_hau_ben_phu
Gương chiếu hậu hai bên của xe tải Hyundai N250SL thùng bạt

Cabin xe tải Hyundai N250SL thùng mui bạt được thiết kế góc lật đến 45 độ, điều này giúp xe thuận tiện hơn trong việc kiểm tra, sửa chữa so với các dòng xe tải cùng phân khúc nhưng không được thiết kế dạng cabin lật

Mâm xe được làm bằng thép chịu lực có thể chịu được cường độ va chạm mạnh, ít móp méo với cỡ lốp 6.50R16/5.50R13 (Có ruột), thùng nhiên liệu dung tích lớn khoảng 75 lít.

2. Quy cách gia công thùng bạt trên xe Mighty N250SL

Thông số và quy cách thùng bạt phủ xe N250SL

  • Đà dọc sắt đúc U100, đà ngang U80
  • Khung xương hộp kẽm 40*40
  • Kèo thùng bằng ống kẽm phi 27
  • Vách ngoài dập sóng 0.5mm
  • Vách trong phẳng 0.5mm
  • Vè hông là inox
  • Cản hông là sắt hộp
  • Đèn cản: 02 đèn theo xe
  • Đèn hông: 04 đèn

Với quy cách thùng chất lượng như trên, khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về độ bền cũng như sức tải của thùng hàng. Các thanh đà kết nối thùng vào chassis của xe được làm bằng sắt đúc dày 3mm với các mối liên kết đà bằng thép chữ V loại 40x40 dày 3mm sẽ cho kết cấu đà cứng cáp để gắn thùng lên.

quy cach xe_tai_thung_bat_2_tan_hyundai_n250sl
Quy cách thùng mui bạt xe N250SL 2.5 tấn

Thùng này được thiết kế 4 bửng hông và 1 bửng sau, phía sau cũng được gắn 2 cửa lửng tiện cho việc giữ hàng hóa trong thùng.

phia_sau_xe_tai_2_tan_n250sl_thung bat
Phía sau thùng bạt xe tải 2 tấn Hyundai N250SL

Các chi tiết bửng thùng làm bằng sắt hộp vuông dày khoảng 1.2 mm với chiều cao bửng là 630 mm. Vách trong thùng bằng tole dạng phẳng dày 0.5mm và vách ngoài bằng inox 430 dập sóng có gắn các móc sắt để móc dây dù bạt.

Xem thêm: xe tải Hyundai N250SL thùng lửng

ket_cau_thung_bat_xe_hyundia_n250sl
Bửng hông, cản hông của thùng bạy xe N250SL 2.5T

Các trụ dầu cuối, giữa của thùng được làm bằng sắt đúc dày từi 3.0mm - 4.0mm. Các cây kèo loại ống kẽm phi 27 có thể tùy chỉnh độ cao để phù hợp với khối lượng hàng hóa của xe. Sàn thùng có thể bằng sàn thép phẳng hoặc inox tùy vào nhu cầu chở hàng của quý khách.

ben_trong_thung_bat_xe_n250sl_2.5t
Bên trong thùng mui bạt của xe Hyundai N250SL

3. Nội thất Hyundai Mighty N250SL thùng bạt

Không gian nội thất trên Mighty N250SL 2.5T thùng bạt rất rộng và hiện đại. Các chi tiết bên trong nội thất của xe tải N250SL thùng bạt phủ được sắp xếp gọn gàng và thể hiện tính sang trọng cực kì cao.

noi_that_xe_hyundai_n250sl_thung bat
Không gian nội thất xe tải N250SL 2.5 tấn thùng bạt

xe tải N250SL mui bạt có ghế bọc da cao cấp, bao gồm cả ghế lái và 2 ghế của phụ lái giúp lái xe được thoải mái. Cabin thiết kế rộng rãi, với các hộc để đồ cả trên trần cabin và dưới Tablo.

ghe_ngoi_boc_da_cao_cap
Ghế ngồi bọc da cao cấp

Vô lăng điện gật gù trợ lực, mang đến cảm giác lái xe nhẹ nhàng. Tablo vân gỗ cực sang trọng và nổi bật là điểm nhấn ở trong cabin, các nút bấm điều khiển trên Tablo được bố trí khoa học và hợp lý.

vo_lang_cua_xe_n250sl_thung_bat dong_ho_taplo
Vô lăng tay lái và đồng hồ taplo

N250SL thùng mui bạt trang bị máy lạnh công suất lớn,khả năng làm lạnh nhanh. Đi cùng với đó là hệ thống giải trí, với AM/MP3/Radio, kết hợp với Jack chuyển đổi 3.0 và USB kết nối mọi thiết bị, hỗ trợ lái xe với các loại đa phương tiện khác.

he_thong_dieu_khien_trung_tam
Hệ thống điều khiển trung tâm trên cabin xe Mighty N250SL thùng bạt

ngan_chua_tai_lieu xe tai 2 tan thung bat
Ngăn chứa tài liệu của xe tải hyundai 2.5t thùng bạt

4. Động cơ của xe tải Hyundai N250SL thùng bạt

Hyundai N250SL thùng bạt sử dụng khối động cơ D4CB giống như đông cơ trên xe H150 của Hyundai. Giúp xe vận hành êm ái, mượt mà, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường khi tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro4.

Thông số kỹ thuật động cơ:

  • Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp
  • Dung tích xy lanh: 2.497cc
  • Công suất cực đại: 130Ps
  • Momen xoắn cực đại: 255N.m/2000rpm

Hộp số trang bị theo xe là loại M6AR1 6 cấp (6 tiến + 1 lùi).

dong_co_hyundai_n250sl_thung bat
Động cơ trên xe Mighty N250SL thùng bạt

hop_so_xe_mighty_n250sl thung bat
Hộp số M6AR1 6 cấp

Ưu điểm của hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử trên động cơ D4CB

  • Quá trình cháy trong động cơ diesel diễn ra rất nhanh. Các yếu tố quyết định phụ thuộc vào áp suất phun nhiên liệu và số lần phun nhiên liệu cho một chu kỳ làm việc của động cơ.
  • Động cơ D4CB cho áp suất phun cực đại đạt khoảng 2000 bar. Với áp suất này đảm bảo nhiên liệu tơi, dễ bắt cháy ngay khi phun vào buồng đốt.
  • Không những đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, động cơ D4CB thực hiện phun ba lần trên một chu kỳ làm việc của động cơ. Điều này giúp động cơ hoạt động êm dịu, sản sinh công suất và momen xoắn lớn hơn so với các loại động cơ khác cùng dung tích xy lanh.

5. Hệ thống khung gầm và an toàn của Mighty N250SL thùng mui bạt

Khung xe Mighty N250SL thùng mui bạt được làm bằng thép chịu lực cao cấp, dày dặn và cứng cáp. Thêm vào đó, dòng xe Hyundai 2.5 T thùng bạt này được trang bị hệ thống treo với nhíp lá và bộ giảm chấn phía trước và phía sau giúp tăng cường khả năng chịu tải. Trục trước được trang bị thanh giằng cầu, giúp cho xe vận hành ổn định, đặc biệt khi vào cua, đảm bảo an toàn người và xe.

Ngoài ra, xe tải N250SL thùng bạt còn được trang bị hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng (LSPV), giúp điều chỉnh lực phanh phù hợp với từng mức tải trọng khi vận hành xe.

6. Giá xe tải Hyundai N250SL 2.5 tấn thùng bạt bao nhiêu?

Hiện nay đã và đang có rất nhiều đại lý trưng bày và bán dòng sản phẩm New Mighty N250SL thùng bạt này. Nhưng chắc hẳn Quý khách hàng đang cân nhắc giá cả cũng như tình trạng xe có sẵn hay thời gian hoàn tất thùng bao lâu cũng như các thủ tục để xe chạy ngoài đường ra sao.

Vậy thì hãy ghé ngay, tại Hyundai-mpc, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng một giá bán tốt nhất và nhiều ưu đãi nhất và đương nhiên mọi vấn liên quan đến xe chạy ngoài đường chúng tôi hoàn toàn có thê hỗ trợ quý khách hàng 100% kể cả hỗ trợ thủ tục vay ngân hàng với lãi suất cực kỳ tốt dành cho Quý khách hàng.

Giá bán tham khảo cho sản phẩm xe tải Hyundai N250SL  thùng mui bạt là: 545.000.000 VNĐ.

gia xe hyundai_n250sl_2t5_thung_mui_bat
Giá xe tải 2 tấn rưỡi Hyundai Mighty N250SL thùng bạt

Dòng sản phẩm Hyundai Mighty N250SL thùng bạt chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo đối với quý khách hàng ở phân khúc xe tải hạng nhẹ thùng dài. Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ hiện đại hoạt động bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

515,000,000

10,300,000

150,000

600,000

3,240,000

1,871,000

3,000,000

534,161,000

Dự toán vay vốn

515,000,000

386,250,000

6,437,500

1,351,875

7,789,375

Nếu vay 386,250,000 thì số tiền trả trước là 147,911,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1386,250,0006,437,5002,703,7509,141,250379,812,500
2379,812,5006,437,5002,658,6889,096,188373,375,000
3373,375,0006,437,5002,613,6259,051,125366,937,500
4366,937,5006,437,5002,568,5639,006,063360,500,000
5360,500,0006,437,5002,523,5008,961,000354,062,500
6354,062,5006,437,5002,478,4388,915,938347,625,000
7347,625,0006,437,5002,433,3758,870,875341,187,500
8341,187,5006,437,5002,388,3138,825,813334,750,000
9334,750,0006,437,5002,343,2508,780,750328,312,500
10328,312,5006,437,5002,298,1888,735,688321,875,000
11321,875,0006,437,5002,253,1258,690,625315,437,500
12315,437,5006,437,5002,208,0638,645,563309,000,000
13309,000,0006,437,5002,163,0008,600,500302,562,500
14302,562,5006,437,5002,117,9388,555,438296,125,000
15296,125,0006,437,5002,072,8758,510,375289,687,500
16289,687,5006,437,5002,027,8138,465,313283,250,000
17283,250,0006,437,5001,982,7508,420,250276,812,500
18276,812,5006,437,5001,937,6888,375,188270,375,000
19270,375,0006,437,5001,892,6258,330,125263,937,500
20263,937,5006,437,5001,847,5638,285,063257,500,000
21257,500,0006,437,5001,802,5008,240,000251,062,500
22251,062,5006,437,5001,757,4388,194,938244,625,000
23244,625,0006,437,5001,712,3758,149,875238,187,500
24238,187,5006,437,5001,667,3138,104,813231,750,000
25231,750,0006,437,5001,622,2508,059,750225,312,500
26225,312,5006,437,5001,577,1888,014,688218,875,000
27218,875,0006,437,5001,532,1257,969,625212,437,500
28212,437,5006,437,5001,487,0637,924,563206,000,000
29206,000,0006,437,5001,442,0007,879,500199,562,500
30199,562,5006,437,5001,396,9387,834,438193,125,000
31193,125,0006,437,5001,351,8757,789,375186,687,500
32186,687,5006,437,5001,306,8137,744,313180,250,000
33180,250,0006,437,5001,261,7507,699,250173,812,500
34173,812,5006,437,5001,216,6887,654,188167,375,000
35167,375,0006,437,5001,171,6257,609,125160,937,500
36160,937,5006,437,5001,126,5637,564,063154,500,000
37154,500,0006,437,5001,081,5007,519,000148,062,500
38148,062,5006,437,5001,036,4387,473,938141,625,000
39141,625,0006,437,500991,3757,428,875135,187,500
40135,187,5006,437,500946,3137,383,813128,750,000
41128,750,0006,437,500901,2507,338,750122,312,500
42122,312,5006,437,500856,1887,293,688115,875,000
43115,875,0006,437,500811,1257,248,625109,437,500
44109,437,5006,437,500766,0637,203,563103,000,000
45103,000,0006,437,500721,0007,158,50096,562,500
4696,562,5006,437,500675,9387,113,43890,125,000
4790,125,0006,437,500630,8757,068,37583,687,500
4883,687,5006,437,500585,8137,023,31377,250,000
4977,250,0006,437,500540,7506,978,25070,812,500
5070,812,5006,437,500495,6886,933,18864,375,000
5164,375,0006,437,500450,6256,888,12557,937,500
5257,937,5006,437,500405,5636,843,06351,500,000
5351,500,0006,437,500360,5006,798,00045,062,500
5445,062,5006,437,500315,4386,752,93838,625,000
5538,625,0006,437,500270,3756,707,87532,187,500
5632,187,5006,437,500225,3136,662,81325,750,000
5725,750,0006,437,500180,2506,617,75019,312,500
5819,312,5006,437,500135,1886,572,68812,875,000
5912,875,0006,437,50090,1256,527,6256,437,500
606,437,5006,437,50045,0636,482,5630
xem thêm Rút gọn

Các Xe tải Hyundai khác

Tin tức về Xe tải Hyundai