IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)
IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)

IZ250 Đô Thành 2.5T: thông số, giá xe tải và khuyến mãi (04/2024)

Giá bán 300,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 87,890,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải IZ250 Đô Thành
  • Xuất xứ: Đô Thành
  • Kích thước tổng thể của xe: 5400 x 1870 x 2025 (mm)
  • Kích thước lọt thùng là: 3700 x 1760 x 660/1780 mm
  • Tải tọng hàng hóa: 2.490 kg
  • Tải trọng bản thân: 2.305 Kg
  • Tổng tải trọng của xe: 4.995 kg
  • Động cơ: JE493ZLQ4, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, Euro IV
  • Công suất: 106 / 3,400 (Ps/rpm)
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng IZ250 Đô Thành Thùng lửng IZ250 Đô Thành Thùng bạt IZ250 Đô Thành Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 5490 x 1880 x 2025 5480 x 1880 x 2770 5480 x 1880 x 2780
Kích thước thùng xe (mm) 3700 x 1760 x 490 3700 x 1760 x 660/1780 3700 x 1740 x 1770

TẢI TRỌNG

  Thùng lửng Thùng bạt Thùng kín
Tải trọng bản thân (Kg) 2265 2495 2305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 2490 2490 2300
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4950 4995 4995
Số người chở (Người) 03 03 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ Isuzu JE493ZLQ4
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2771
Công suất cực đại (Ps) 106/3.400 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 257/2.000 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 6.5R16/6.55R16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, phanh ABS
Hệ thống phanh đỗ Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

Xe tải IZ250 Đô Thành được thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, thích hợp chở mặt hàng nhỏ, tải trọng từ 2.5 tấn trở xuống. Dòng xe IZ250 này rất thích hợp đi đường trong thành phố, đi đường nhỏ ở làng quê, hay đường ven miền sông nước.

gia_xe_tai_iz250_do_thanh

Xe trang bị cabin nhỏ gọn cứng cáp, khung sườn sắt si chắc chắn, kết hợp khối động cơ cộng nghệ isuzu mạnh mẽ. Đặc biệt là giá thành phải chăng thì IZ250 Đô Thành là sự chọn lựa khá phù hợp với khách hàng cần tải hàng 2.5T trở lại.

1. Ngoại thất của IZ250 Đô Thành – Cabin vuông dạng khối, bo tròn và nhỏ gọn

Xe tải IZ250 Đô Thành 2.5T vẫn sử dụng khối cabin giống sản phẩm xe IZ49 trước đây. Ngoại hình xe tải IZ250 thiết kế khá nhỏ gọn, cabin thiết kế vừa phải, cân đối so với chiều dài tổng thể của xe. Cabin hơi bo tròn, làm tăng khí động học, giảm ma sát của xe. Kính chắn gió bản lớn bo tròn, giúp quan sát nhiều góc độ tốt hơn, giúp lái xe ngồi trên cabin dễ dàng quan sát vận hành xe một cách dễ dàng, thuận tiện.

thiet_ke_cabin_hien_dai_nho_gon

Phía dưới xe là lưới tản nhiệt, chính giữa có Logo Đô Thành, biểu thị cho nhà máy đô thành. Đèn pha halogen, kiểu 2 tầng riêng biệt, pha cốt tách biệt, thiết kế gần mặt đất, hạn chế chói cho người đi đối diện. Đèn xinhan bên hông dạng tam giác lồi ra cho các phương tiện xung quanh thấy được tín hiệu của xe.

cum_den_pha_xe_tai_do_thanh_iz250

Gương chiếu hậu cũng được thiết kế tăng góc quan sát, không chườm ra ngoài gây khó khăn khi lưu thông trên đường.

Cabin iz250 lật một góc 50 độ, giúp người sử dụng dễ sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn.

goc_lat_cabin_xe_tai_iz250

2. Nội thất xe tải IZ250 – Hiện đại, trang bị tiện ích phù hợp nhu cầu sử dụng

Nội thất xe tải IZ250 Đô Thành thiết kế với khoang cabin có màu xám chủ đạo, vừa sạch sẽ lại sang trọng. Tuy nhiên nóc cabin của xe hơi thấp, đối với những người nào cao 1m8 trở đi thì khó lòng ngồi vừa.

khong_gian_noi_that_cua_xe_tai do thanh iz250

Hàng ghế ngồi 3 chỗ ngồi được bọc nỉ chất lượng có cả dây đai an toàn 3 điểm cho người ngồi trên xe. Chỗ ngồi khá rộng rãi phù hợp với vóc dáng người dùng Việt Nam.

ghe_ngoi_tren_xe_tai_iz250

Tablo bố trí các nút bấm linh hoạt, điều chỉnh dễ dàng, cùng với nhiều hộc chứa đồ tiện lợi.

Vô lăng tay lái kiểu 2 chấu, màu xám, có trợ lực gật gù có thể điều chỉnh được để phù hợp với vị trí tue thế người ngồi lái thoải mái nhất. Đồng hồ hiển thị đầy đủ thông số của xe.

vo_lang_tay_lai_xe_iz250

Xe Đô thành IZ250 trang bị quạt gió, máy lạnh denso công suất cao, lệnh tê tái khi mở kết hợp quạt gió. Trang bị thêm đài radio, cổng USB, mồi thuốc lá, gạt tàn và các hộc chứa đồ tiện lợi.

he_thong_dieu_khien_trung_tam

ngan_chua_do.

3. Động cơ Xe tải IZ250 Gold Đô Thành – Động cơ của Isuzu, bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu

Động cơ của dòng xe tải IZ250 Đô Thành giống như động cơ JX493ZLQ4, động cơ sản xuất dựa trên cộng nghệ isuzu, thừa kế hoàn toàn cộng nghệ của nhà máy isuzu nhật bản và sản xuất lắp lên dòng xe IZ250 này thồn qua nhà máy JMC.

dong_co_cua_xe_tai_iz250

Thông sô cơ bản của động cơ:

  • Dung tíchxy lanh: 2.771 cm3
  • Loại động cơ: Diesel, 4 kì, 4 xi lanh
  • Công suất: 105 mã lực, tại 257/2000 N.M/.rpm

Ngoài ra động cơ này còn được trang bị tính năng comanrial, phun dầu điện tử, làm mát bằng khí nạp, và có tuộc bô tăng áp trợ lực. Động cơ này khá bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, khả năng kéo tải tối đa là khoảng 5 tấn.

Hộp số sử dụng cho IZ250 Đô Thành là hộp số JC525T8, sản xuất bởi nhà máy JMC, trên dây chuyền cộng nghệ isuzu cổ phần 50%, nên rất bền bỉ, khỏe mạnh. Trên hộp số có vị trí lắp đặt PTO, dùng gắn ben hoặc gắn cẩu.

4. Hệ thống an toàn của xe tải IZ250

Khung sắt xi xe tải 2.5T IZ250 Đô Thành thiết kế kiểu cánh én, phía trước và giữa lớn chịu lực, phía sau thon dần, vừa khỏe lại giảm cân nặng của sắt si. Chassis có độ dày 6mm, có đục các lỗ nhỏ, dùng gắn bu lông, và tránh dãn nở nhiệt sắt si.

khung_chassis_cua_x_etai_iz250

Cầu xe tải IZ250 thiết kế dạng bánh răng quả dứa, truyền trực tiếp từ hộp số tới cầu xe, truyền lực tới bánh xe, đạt tỉ lệ truyền lên tới 95%. Cầu xe loại lớn nên hoàn toàn có khả năng chở tới 4 tấn hàng.

cau_sau_cua_xe_iz250

5. Thông số kỹ thuật các phiên bản xe Đô Thành IZ250

5.1 Thông số kỹ thuật xe tải IZ250 thùng mui bạt

xe_tai_iz250_thung_mui_bat

TSKT CƠ BẢN XE TẢI IZ250 THÙNG MUI BẠT

Kích thước tổng thể

5480 x 1880 x 2770 (mm)

Kích thước lòng thùng

3700 x 1760 x 660/1780 (mm)

Chiều dài cơ sở

2800(mm)

Trọng lượng toàn bộ

4990 (kg)

Tự trọng

2305 (kg)

Tải trọng

2490 (kg)

Động cơ

JX493ZLQ4 – 2.771cm3
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Công suất tối đa

106PS

5.2 Thông số kỹ thuật xe tải IZ250 thùng kín

xe_tai_iz250_thung_kin

TSKT CƠ BẢN XE TẢI IZ250 THÙNG KÍN

Kích thước tổng thể

5480 x 1880 x 2780  (mm)

Kích thước lòng thùng

3700 x 1740 x 1770 (mm)

Chiều dài cơ sở

2800(mm)

Trọng lượng toàn bộ

4990 (kg)

Tự trọng

2495 (kg)

Tải trọng

2300 (kg)

Động cơ

JX493ZLQ4 – 2.771cm3
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Công suất tối đa

106PS

5.3 Thông số kỹ thuật xe tải IZ250 thùng lửng

xe_tai_iz250_thung_lung

TSKT CƠ BẢN XE TẢI IZ250 THÙNG LỬNG

Kích thước tổng thể

5490 x 1880 x 2025 (mm)

Kích thước lòng thùng

3700 x 1760 x 490 (mm)

Chiều dài cơ sở

2800 (mm)

Trọng lượng toàn bộ

4950 (kg)

Tự trọng

2265 (kg)

Tải trọng

2490 (kg)

Động cơ

JX493ZLQ4 – 2.771cm3
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Công suất tối đa

106PS

6. Bảng giá xe tải IZ250 Đô thành 2.5T

STT

Phiên bản IZ250 Đô Thành

Giá bán

1

Giá bán xe tải Iz65 Đô Thành Chassis

340.000.000 VNĐ

2

Giá bán xe tải IZ65 Đô Thành thùng kín

377.000.000 VNĐ

3

Giá bán xe tải IZ65 Đô Thành thùng mui bạt

370.000.000 VNĐ

4

Giá bán xe tải IZ65 Đô Thành thùng lửng

365.000.000 VNĐ

Đô Thành IZ250 đáp ứng được những tiêu chí cao nhất. Hoạt động bền bỉ trong một thời gian dài. Phụ tùng xe tải IZ250 luôn có sẵn tại các đại lý ủy quyền nên quý khách hãy yên tâm khi lựa chọn mẫu xe này làm phương tiện vận chuyển.

Chế độ bảo hành xe tải IZ250 Đô Thành lên đến 3 năm hoặc 100.000km. Quý khách sẽ yên tâm hơn khi sử dụng chiếc ô tô tải 2.5T của Đô thành có chính sách bảo hành dài hạn của nhà máy.

Xe tải Đô Thành

Chi phí lăn bánh

300,000,000

6,000,000

150,000

600,000

2,160,000

980,000

3,000,000

312,890,000

Dự toán vay vốn

300,000,000

225,000,000

3,750,000

787,500

4,537,500

Nếu vay 225,000,000 thì số tiền trả trước là 87,890,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1225,000,0003,750,0001,575,0005,325,000221,250,000
2221,250,0003,750,0001,548,7505,298,750217,500,000
3217,500,0003,750,0001,522,5005,272,500213,750,000
4213,750,0003,750,0001,496,2505,246,250210,000,000
5210,000,0003,750,0001,470,0005,220,000206,250,000
6206,250,0003,750,0001,443,7505,193,750202,500,000
7202,500,0003,750,0001,417,5005,167,500198,750,000
8198,750,0003,750,0001,391,2505,141,250195,000,000
9195,000,0003,750,0001,365,0005,115,000191,250,000
10191,250,0003,750,0001,338,7505,088,750187,500,000
11187,500,0003,750,0001,312,5005,062,500183,750,000
12183,750,0003,750,0001,286,2505,036,250180,000,000
13180,000,0003,750,0001,260,0005,010,000176,250,000
14176,250,0003,750,0001,233,7504,983,750172,500,000
15172,500,0003,750,0001,207,5004,957,500168,750,000
16168,750,0003,750,0001,181,2504,931,250165,000,000
17165,000,0003,750,0001,155,0004,905,000161,250,000
18161,250,0003,750,0001,128,7504,878,750157,500,000
19157,500,0003,750,0001,102,5004,852,500153,750,000
20153,750,0003,750,0001,076,2504,826,250150,000,000
21150,000,0003,750,0001,050,0004,800,000146,250,000
22146,250,0003,750,0001,023,7504,773,750142,500,000
23142,500,0003,750,000997,5004,747,500138,750,000
24138,750,0003,750,000971,2504,721,250135,000,000
25135,000,0003,750,000945,0004,695,000131,250,000
26131,250,0003,750,000918,7504,668,750127,500,000
27127,500,0003,750,000892,5004,642,500123,750,000
28123,750,0003,750,000866,2504,616,250120,000,000
29120,000,0003,750,000840,0004,590,000116,250,000
30116,250,0003,750,000813,7504,563,750112,500,000
31112,500,0003,750,000787,5004,537,500108,750,000
32108,750,0003,750,000761,2504,511,250105,000,000
33105,000,0003,750,000735,0004,485,000101,250,000
34101,250,0003,750,000708,7504,458,75097,500,000
3597,500,0003,750,000682,5004,432,50093,750,000
3693,750,0003,750,000656,2504,406,25090,000,000
3790,000,0003,750,000630,0004,380,00086,250,000
3886,250,0003,750,000603,7504,353,75082,500,000
3982,500,0003,750,000577,5004,327,50078,750,000
4078,750,0003,750,000551,2504,301,25075,000,000
4175,000,0003,750,000525,0004,275,00071,250,000
4271,250,0003,750,000498,7504,248,75067,500,000
4367,500,0003,750,000472,5004,222,50063,750,000
4463,750,0003,750,000446,2504,196,25060,000,000
4560,000,0003,750,000420,0004,170,00056,250,000
4656,250,0003,750,000393,7504,143,75052,500,000
4752,500,0003,750,000367,5004,117,50048,750,000
4848,750,0003,750,000341,2504,091,25045,000,000
4945,000,0003,750,000315,0004,065,00041,250,000
5041,250,0003,750,000288,7504,038,75037,500,000
5137,500,0003,750,000262,5004,012,50033,750,000
5233,750,0003,750,000236,2503,986,25030,000,000
5330,000,0003,750,000210,0003,960,00026,250,000
5426,250,0003,750,000183,7503,933,75022,500,000
5522,500,0003,750,000157,5003,907,50018,750,000
5618,750,0003,750,000131,2503,881,25015,000,000
5715,000,0003,750,000105,0003,855,00011,250,000
5811,250,0003,750,00078,7503,828,7507,500,000
597,500,0003,750,00052,5003,802,5003,750,000
603,750,0003,750,00026,2503,776,2500
xem thêm Rút gọn

Các Xe tải Đô Thành khác