Xe tải Hyundai New Mighty N650L

Giá bán 590,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 184,490,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Sản phẩm: Hyundai mighty N650L
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước thùng: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
  • Kích thước tổng thể: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
  • Tải trọng toàn bộ: 6.800 Kg
  • Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2.891 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp: 7.00R16
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC XE TẢI HYUNDAI N650L

Loại thùng N650L Thùng mui bạt Thùng kín Foam Thùng gắn cẩu
Kích thước tổng thể (mm) 6.400 x 2.020 x 2.940 6.420 x 2.020 x 2.900 6.430 x 2.020 x 2.640
Kích thước thùng xe (mm) 4.500 x 1.880 x 1.920/680 4.480 x 1.870 x 1.850 3.900 x 1.900 x 500

TẢI TRỌNG XE TẢI HYUNDAI N650L

Tải trọng H150 Thùng mui bạt Thùng kín Foam Thùng gắn cẩu
Tải trọng bản thân (Kg) 3.115 1.765 1.880
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.490 1.490 1.300
Tải trọng toàn bộ (Kg) 6.800
Số người chở (Người) 02

ĐỘNG CƠ NEW MIGHTY N650L 

Mã động cơ D4CC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2.891
Công suất cực đại (Ps) 117.6
Momen xoắn cực đại (Kgm) 392,4/1.500~2.800
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100

HỘP SỐ XE TẢI HYUNDAI 3.5 TẤN

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Lốp trước/sau
Cỡ lốp xe trước 7.00R16
Cỡ lốp xe sau 7.00R16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Tang trống, thuỷ lực, trợ lực chân không, có trang bị bộ điều hòa lực phanh 

Phụ lục bài viết

1. Nội thất Mighty N650L: Mạnh mẽ, hiện đại & khí động học

2. Nội thất Mighty N650L: Sang trọng, tiện nghi chuẩn cao cấp

3. Hyundai N650L được trang bị loại động cơ gì & khả năng tiết kiệm nhiên liệu ra sao?

4. Thiết kế của N650L đảm bảo cho an toàn trong quá trình di chuyển

5. Thông số kỹ thuật, giá bán các phiên bản của xe tải New Mighty 3 - 3,5 tấn

5.1 Xe tải Hyundai 75S thùng kín inox, composite & kín Foam 

5.2 Xe tải Hyundai 75S thùng mui bạt

5.3 Xe tải Hyundai 75S thùng lửng gắn cẩu 

5.4 Bảng giá xe tải Hyundai N650L các phiên bản

6. Mua xe tải Hyundai Mighty N650L tại đâu?

Hyundai Thành Công Thương Mại (HTCV) đã chính thức giới thiệu Mighty N650L – dòng xe tải 3.5 tấn hoàn toàn mới, hứa hẹn tạo nên cơn sốt trên thị trường xe tải Việt Nam năm 2025. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành bền bỉ, Hyundai N650L không chỉ là một chiếc xe, mà là giải pháp toàn diện giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động vận chuyển, nâng cao hiệu quả kinh tế.

Video giới thiệu xe tải Hyundai New Mighty 75S thùng mui bạt


Hyundai New Mighty N650L 3.5 Tấn

  

1. Hyundai Mighty N650L: Bước Đột Phá Mới Từ HTCV

Mighty N650L là sản phẩm chiến lược được HTCV ra mắt đầu năm nay, khẳng định vị thế dẫn đầu của Hyundai trong ngành công nghiệp xe tải. Kế thừa những tinh hoa từ các dòng xe Mighty đã làm nên tên tuổi, N650L được cải tiến vượt bậc về mọi mặt, từ hiệu suất vận hành đến tiện nghi lái.

Xe tải Hyundai N650L được lắp ráp tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ chuyển giao từ Hyundai Motor Hàn Quốc, đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn toàn cầu.

Mục tiêu của Hyundai 3.5 tấn N650L là mang đến một sản phẩm tối ưu, phục vụ đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên mọi cung đường, từ đô thị đến nông thôn, từ đồng bằng đến đèo dốc.

Xem thêm:

1. Ngoại Thất Hyundai Mighty N650L: Mạnh Mẽ, Hiện Đại và Khí Động Học

Thiết kế ngoại thất của xe N650L là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ và hiệu quả khí động học, tạo nên vẻ ngoài ấn tượng và khả năng vận hành ổn định.

  

Cabin vuông vắn, cứng cáp mang phong cách hiện đại, tạo không gian nội thất rộng rãi và vững chãi. Lớp sơn tĩnh điện cao cấp chống ăn mòn, giữ màu sắc bền đẹp theo thời gian, tăng giá trị sử dụng lâu dài cho xe.

Mặt ga lăng lớn: Thiết kế đặc trưng của dòng Mighty, tăng khả năng tản nhiệt cho động cơ và tạo điểm nhấn mạnh mẽ.

Hệ thống đèn chiếu sáng halogen: Đèn pha xếp chồng, kết hợp đèn sương mù và đèn xi nhan bố trí hợp lý, đảm bảo tầm nhìn tối ưu cho tài xế trong mọi điều kiện thời tiết.

Phần đầu xe nổi bật với dòng chữ Hyundai được mạ crom sáng bóng. Nó được xem như lời khẳng định chất lượng, uy tín mà Hyundai muốn gởi đến khách hàng. Cửa cabin được thiết kế có khả năng mở một gốc 70 độ, giúp việc lên xuống xe của tài xế và phụ xe dễ dàng hơn.

Xe có chiều dài là 6.360mm, do đó dọc thân xe được trang bị thêm các đèn tín hiệu, giúp các phương tiện di chuyển xung quanh dễ dàng thấy tín hiệu của xe. Gương chiếu hậu được thiết kế với bản to, giúp dễ dàng nhìn thấy các phương tiện di chuyển phía sau. Các điêm mù sẽ được xóa bỏ đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường.


 

2. Nội Thất Hyundai Mighty N650L: Sang Trọng, Tiện Nghi Chuẩn Cao Cấp

Bước vào cabin của Hyundai Mighty N650L, bạn sẽ cảm nhận ngay sự rộng rãi, thoải mái và tiện nghi không thua kém gì một chiếc xe du lịch. Hyundai Thành Công đã đặc biệt chú trọng đến trải nghiệm của tài xế.

Ghế lái bọc nỉ cao cấp: Êm ái, có khả năng điều chỉnh nhiều hướng, giảm mệt mỏi trong các chuyến đi dài.

Vô lăng 4 chấu trợ lực điện: Thiết kế hiện đại, cầm nắm chắc chắn, giúp đánh lái nhẹ nhàng và chính xác hơn.

 

Hệ thống giải trí đa phương tiện: Radio FM/AM, cổng USB, AUX... đáp ứng nhu cầu nghe nhạc, giải trí trong suốt hành trình.


trang_bị_noi_that_xe_tai_75s

3. Hyundai N650L được trang bị loại động cơ gì và khả năng tiết kiệm nhiên liệu ra sao?

Với phiên bản cải tiến lần này, Mighty N650L sở hữu khối động cơ D4CC, công suất tối đa và momen xoắn được cải thiện so với dòng xe W750. Cụ thể, dung tích động cơ là 2.891 cc, công suất tối đa đạt 117,6 kw tại 3.000 vòng/phút. Momen xoắn cực đại của xe là 392,4 N.m tại vòng tua 1.500 ~ 2.800 vòng / phút. Với công suất tối đa lớn hơn so với các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường. Giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn, khả năng tăng tốc tốt. Đặc biệt động cơ N650L còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, bảo vệ môi trường, tiết kiệm nhiên liệu, mà không cần dùng đến Ure. Đây là một trong những điểm nổi bật chỉ có trên các dòng xe mới nhất của Hyundai.

  

Xe được trang bị hộp số 6 số giúp động cơ vận hành bền bỉ. Sử dụng nhiên liệu là dầu Diesel vì thế Hyundai đã cố gắng thiết kế hệ thống khí thải của xe để đạt tiêu chuẩn EURO 5, cam kết không thải ra ngoài môi trường có loại chất thải nguy hại.

Công suất lớn hơn với dung tích xi lanh lớn, độ bền cao đi kèm với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt. D4CC đánh dấu một sự phát triển vượt bật trong hệ thống động cơ của Hyundai, và là dòng sản phẩm có động cơ mạnh nhất phân khúc. Từng bước khẳng định sức mạnh động cơ Hyundai trên thị trường xe tải thương mại.

4. Thiết kế của Hyundai N650L đảm bảo cho an toàn trong quá trình di chuyển

khung_sat_xi_va_khung_cabin_xe_mighty 75s

Hyundai luôn đặt sự an toàn lên hàng đầu, và Mighty N650L cũng không ngoại lệ. Hệ thống khung gầm và an toàn được thiết kế vững chắc, mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho người lái.

Hệ thống treo được thiết kế thêm thanh cân bằng. Tài xe sẽ hoàn toàn yên tâm khi xe luôn ổn định và chắc chắn.

Hệ thống phanh trước và sau áp dụng nguyên tắc thủy lực và trợ lực chân không. Hệ thống phanh tay sử dụng kiểu phanh cơ khí với khả năng tác động trực tiếp lên hệ thống truyền lực của xe.

5. Thông số kỹ thuật, giá bán các phiên bản của xe tải New Mighty 3 - 3,5 tấn

Hiện nay trên thị trường, Hyundai New Mighty N650L có 3 loại thùng vừa cho ra mắt là: thùng kín, thùng mui bạt và cuối cùng là thùng lửng gắn cẩu.

5.1 Xe tải Hyundai N650L thùng kín inox, composite & kín Foam

 

TSKT của xe tải Hyundai H150 thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 6.420 x 2.020 x 2.940
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 4.480 x 1.870 x 1.850
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 3.490
Khối lượng bản thân (Kg) 3.115
Khối lượng toàn bộ (Kg) 6.800
Động cơ D4CC
Diesel 6 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 117.6

Xe tải N650L thùng kín phù hợp với các loại hàng hoá cần được bảo quản tránh các tổn thất của thời tiết, thường phù hợp với các loại hàng hoá như máy móc, thiết bị, các đồ dùng nội thất…

Loại thùng kín này được Hyundai MPC thiết kế với hai loại vật liệu khác nhau là Inox và composite. Sự giống nhau của hai loại thùng này là đều sử dụng đà ngang và đà dọc là Thép U, với đà dọc sử dụng U100, còn đà ngang sử dụng U80 được phẩn bổ đều Chassis. Sàn thùng làm bằng sắt dày 2 mm tuỳ theo yêu cầu của khách hàng mà có các loại vân chấn dập khác nhau. Khung thùng được thiệt kế chắc chắn với nhiều sắt hộp để đảm bảo việc vận chuyển hàng hoá của khách hàng.

Sự khác nhau của hai loại thùng inox, composite & kín Foam là các vách ngoài của thùng, đối với thùng kín inox thì Hyundai MPC sử dụng vách ngoài bằng inox dập sóng cho khách hàng với độ dày khoảng 0.5 zem, còn đối với thùng kín composite thì vách ngoài làm bằng các sợi composite được đút từng lớp với nhau để tạo sự chắc chắn, bền dẻo cho vách.

5.2 Xe tải Hyundai N650L thùng mui bạt

TSKT của xe tải Hyundai H150 thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 6.420 x 2.020 x 2.940
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 4.450 x 1.880 x 1.920/680
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 3.490
Khối lượng bản thân (Kg) 3.115
Khối lượng toàn bộ (Kg) 6.800
Động cơ D4CC
Diesel 6 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 117.6

Phần thùng hàng của xe được đóng đà bằng U100 dùng làm đà dọc, U80 dùng làm đà ngang. Sàn thùng có độ dầy khoảng 2.5 mm, vách ngoài của thùng dùng inox 304, còn bên trong dùng sắt mạ kẽm, phần khung xương thùng sử dụng sắt vuông 4 với độ dày 1,2 li. Hyundai MPC thiết kế các kèo phía trên bằng dạng kèo sống để khách hàng linh hoạt với chiều cao lọt lòng của thùng, phần bửng được chia thành 5 bửng với hai bửng hông mỗi bên và một bửng phía cuối thùng.

Các khoá bửng làm bằng các khoá tôm chắc chắn cho khách hàng, mối hàng dạng vảy cá và được hàng liên tục chứ không phải chấm hàng từng đoạn như các hãng khác.

Xe tải Hyundai 3,5 tấn thùng mui bạt thường sử dụng để chở các loại nông sản, cây trồng, các loại hàng tạp hóa, máy móc công nghiệp nặng. Phù hợp cho các chuyến đi dài…

5.3 Xe tải Hyundai 75S thùng lửng gắn cẩu

TSKT của xe tải Hyundai H150 thùng lửng gắn cẩu
Kích thước tổng thể (mm) 6.430 x 2.020 x 2.640
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 3.900 x 1.900 x 500
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 2.800
Khối lượng bản thân (Kg) 3.155
Khối lượng toàn bộ (Kg) 6.800
Động cơ D4CC
Diesel 6 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 117.6

Chiếc xe cẩu thùng 3 tấn N650L đầu tiên trên thị trường được đóng tại Hyundai Việt Nhân. Với đầy đủ giấy tờ, đạt chuẩn Cục Đăng Kiểm. Thùng xe cẩu là loại thùng lửng chấn dập, được gia cường chắc chắn và chịu tải cao. Thùng lửng có 5 bửng có thể đóng mở dễ dàng, các trụ thùng cũng được thiết kế tháo rời thuận tiện. Kết hợp với thùng là hệ thống điều khiển và cần cẩu thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu Thái Lan. Được sử dụng trên nền xe N650L là loại cẩu Unic UK – V233 loại cẩu nhỏ 2 tấn 3 khúc. Chiều dài vươn cần tối đa lên đến 6,4m, bán kính làm việc 6,23m, góc xoay 360⁰. Cần được làm từ thép cường lực cao, bền bỉ. Cùng hệ thống điều khiển đa chức năng, tối ưu khả năng nâng hạ hàng hóa ở mọi vị trí.

5.4 Bảng giá xe tải Hyundai 75S các phiên bản

STT Sản phẩm Giá bán (VNĐ)
1 Xe tải Hyundai N650L chassis 590.000.000
2 Xe tải hyundai N650L thùng mui bạt 645.000.000
3 Xe tải Hyundai N6500L thùng kín inox 650.000.000
4 Xe tải Hyundai N650L thùng lửng gắn cẩu  1.350.000.000
5 Xe tải Hyundai N6500L thùng kín Foam 655.000.000
6 Xe tải Hyundai N6500L thùng kín Composite  665.000.000

6. Mua xe tải Hyundai Mighty N650L tại đâu?

Đây có thể coi là thắc mắc của rất nhiều bạn về nơi mua sản phẩm, hiện nay hệ thống đại lý của Hyundai Thành Công đã phân bố rộng khắp cả nước. Vì thế khi cần bạn có thể đến ngay các đại lý Hyundai MPC để có thể mua được sản phẩm chính hãng, đi kèm với đó là các lợi ích, chế độ bảo hành…

Linh hoạt, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu…đó là những đặc điểm nổi bật của Hyundai N650L. Bạn sẽ có ngay một chiếc xe có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu trong việc chuyên chở hàng hóa. Với Hyundai, bạn có thể phải bỏ ra một số tiền lớn để đầu tư, tuy nhiên thời gian sử dụng lâu dài và ít hư hỏng đó chính là những lựi ích kinh tế bạn có được khi lựa chọn Hyundai. Cố gắng đem đến các sản phẩm tốt nhất, đáp ứng nhu cầu khách hàng, từng bước nâng chất lượng sản phẩm và khẳng định giá trị thương hiệu trên thế giới và tại Việt Nam, đó chính là tôn chỉ và mục tiêu phát triển Hyundai.

Xe tải Hyundai
Các từ ngữ bổ nghĩa là Hyundai Mighty N650L

Hyundai Mighty N650L, Xe tải 3.5 tấn, Hyundai N650L, Xe tải Hyundai N650L, N650L 3.5 tấn, Xe tải Hyundai 3.5 tấn, Giá xe N650L, Xe tải nhẹ, Hyundai Thành Công Thương Mại, Xe tải trung cấp, Động cơ N650L, Nội thất N650L, Mua xe N650L, Automotive industry, Commercial vehicles, Front-wheel-drive vehicles, Car body styles, Private transport, Transport, Automotive technologies, Motor vehicle manufacturers, Transportation engineering, Vehicle technology, Car layouts, Motor vehicles, Cars, Wheeled vehicles, Vehicles, Land vehicles, Trucks, Cars of Japan, Manufactured goods, Artificial objects, Product introductions, Rear-wheel-drive vehicles, Hyundai Motor Group, Hyundai, Light trucks, Hyundai Motor Company, Motor vehicle manufacturers of South Korea, Mitsubishi Delica, Car manufacturers of Japan, Off-road vehicles, Vehicle industry, Four-wheel drive layout, All-wheel-drive vehicles, Engineering companies of South Korea, Cars of South Korea, Vehicles of Japan, Manufacturing companies of South Korea, Car manufacturers, Motor vehicle manufacturers of Japan, Hyundai vehicles, Car models, Land transport, Road haulage, Sedans, Road transport, Off-roading, Hatchbacks, Manufacturing companies, Hyundai Sonata, Inline-four engine, Mitsubishi Motors, Mechanical engineering, Transport economics, Truck, Manufacturing companies of Japan, Rotating machines, Electric vehicle manufacturers, Van, Sports cars, Compact cars, Pickup trucks, Vans, Automotive companies of Japan, Engines, Car layout, Pickup truck, Japanese brands, Technology, Turbo-diesel, Industries, Machines, Engine, Wheels, Minibuses, Mitsubishi Astron engine, Vehicles of the United States, Racing cars, Vehicle parts, Mitsubishi Motors vehicles, Electric vehicles, Subcompact cars.

 

Chi phí lăn bánh

590,000,000

11,800,000

150,000

90,000

3,240,000

18,710,000

3,000,000

626,990,000

Dự toán vay vốn

590,000,000

442,500,000

7,375,000

1,548,750

8,923,750

Nếu vay 442,500,000 thì số tiền trả trước là 184,490,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1442,500,0007,375,0003,097,50010,472,500435,125,000
2435,125,0007,375,0003,045,87510,420,875427,750,000
3427,750,0007,375,0002,994,25010,369,250420,375,000
4420,375,0007,375,0002,942,62510,317,625413,000,000
5413,000,0007,375,0002,891,00010,266,000405,625,000
6405,625,0007,375,0002,839,37510,214,375398,250,000
7398,250,0007,375,0002,787,75010,162,750390,875,000
8390,875,0007,375,0002,736,12510,111,125383,500,000
9383,500,0007,375,0002,684,50010,059,500376,125,000
10376,125,0007,375,0002,632,87510,007,875368,750,000
11368,750,0007,375,0002,581,2509,956,250361,375,000
12361,375,0007,375,0002,529,6259,904,625354,000,000
13354,000,0007,375,0002,478,0009,853,000346,625,000
14346,625,0007,375,0002,426,3759,801,375339,250,000
15339,250,0007,375,0002,374,7509,749,750331,875,000
16331,875,0007,375,0002,323,1259,698,125324,500,000
17324,500,0007,375,0002,271,5009,646,500317,125,000
18317,125,0007,375,0002,219,8759,594,875309,750,000
19309,750,0007,375,0002,168,2509,543,250302,375,000
20302,375,0007,375,0002,116,6259,491,625295,000,000
21295,000,0007,375,0002,065,0009,440,000287,625,000
22287,625,0007,375,0002,013,3759,388,375280,250,000
23280,250,0007,375,0001,961,7509,336,750272,875,000
24272,875,0007,375,0001,910,1259,285,125265,500,000
25265,500,0007,375,0001,858,5009,233,500258,125,000
26258,125,0007,375,0001,806,8759,181,875250,750,000
27250,750,0007,375,0001,755,2509,130,250243,375,000
28243,375,0007,375,0001,703,6259,078,625236,000,000
29236,000,0007,375,0001,652,0009,027,000228,625,000
30228,625,0007,375,0001,600,3758,975,375221,250,000
31221,250,0007,375,0001,548,7508,923,750213,875,000
32213,875,0007,375,0001,497,1258,872,125206,500,000
33206,500,0007,375,0001,445,5008,820,500199,125,000
34199,125,0007,375,0001,393,8758,768,875191,750,000
35191,750,0007,375,0001,342,2508,717,250184,375,000
36184,375,0007,375,0001,290,6258,665,625177,000,000
37177,000,0007,375,0001,239,0008,614,000169,625,000
38169,625,0007,375,0001,187,3758,562,375162,250,000
39162,250,0007,375,0001,135,7508,510,750154,875,000
40154,875,0007,375,0001,084,1258,459,125147,500,000
41147,500,0007,375,0001,032,5008,407,500140,125,000
42140,125,0007,375,000980,8758,355,875132,750,000
43132,750,0007,375,000929,2508,304,250125,375,000
44125,375,0007,375,000877,6258,252,625118,000,000
45118,000,0007,375,000826,0008,201,000110,625,000
46110,625,0007,375,000774,3758,149,375103,250,000
47103,250,0007,375,000722,7508,097,75095,875,000
4895,875,0007,375,000671,1258,046,12588,500,000
4988,500,0007,375,000619,5007,994,50081,125,000
5081,125,0007,375,000567,8757,942,87573,750,000
5173,750,0007,375,000516,2507,891,25066,375,000
5266,375,0007,375,000464,6257,839,62559,000,000
5359,000,0007,375,000413,0007,788,00051,625,000
5451,625,0007,375,000361,3757,736,37544,250,000
5544,250,0007,375,000309,7507,684,75036,875,000
5636,875,0007,375,000258,1257,633,12529,500,000
5729,500,0007,375,000206,5007,581,50022,125,000
5822,125,0007,375,000154,8757,529,87514,750,000
5914,750,0007,375,000103,2507,478,2507,375,000
607,375,0007,375,00051,6257,426,6250
xem thêm Rút gọn

Các Xe tải Hyundai khác

Tin tức về Xe tải Hyundai

Câu hỏi thường gặp

Giá xe tải Hyundai N650L bao nhiêu?
Hiện tại giá cabin chassis của Hyundai N650L là 590.000.000. Tuỳ vào từng loại thùng khách hàng yêu cầu mà giá bán sẽ khác nhau, vui lòng liên hệ hotline của Hyundai MPC để biết chi tiết nhất.