Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét
Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét

Giá bán Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T thùng 3.6 mét

Giá bán 455,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 130,828,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5T
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước thùng: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
  • Kích thước tổng thể: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
  • Tải trọng toàn bộ: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
  • Động cơ: D4CB, Dung tích xe xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 6.50R16 - 5.50R13 (có ruột)
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC XE TẢI N250

Loại thùng N250 Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 5.470 x 1.930 x 2.550 5.460 x 1.930 x 2.550 5.510 x 1.930 x 2.550
Kích thước thùng xe (mm) 3.550 x 1.820 x 630/1.630 3.550 x 1.820 x 430 3.600 x 1.820 x 1.630

TẢI TRỌNG XE TẢI MIGHTY N250

Tải trọng N250 Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín
Tải trọng bản thân (Kg) 2.400 2.235 2.450
Tải trọng hàng hóa (Kg) 2.350 2.400 2.305
Tổng tải trọng (Kg) 4.895

ĐỘNG CƠ HYUNDAI N250

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2.497
Công suất cực đại (Ps) 130/ 3.800
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255/2000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO MIGHTY N250

Trước Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe trước 6.50R16
Cỡ lốp xe sau 5.50R13
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau

Xe tải Hyundai N250 đã được Hyundai Thành Công cho ra mắt đầu tiền năm 2018 và đã rất được đón nhận tích cực từ khách hàng.

xe_tai_n250

Hyundai N250 có tải trọng 2.5 Tấn, là dòng tải nhẹ còn lại tỏng phân khúc tải nhỏ của Hyundai. Xe được sản xuất bởi Hyundai Motors Hàn Quốc và được nhập khẩu CKD về Việt Nam do Hyundai Thành Công Groups lắp ráp tại Ninh Bình Việt Nam, trên dây chuyền công nghệ chuyển giao trực tiếp từ nhà máy Hyundai Hàn Quốc, dưới sự kiểm soát chặt chẽ của các kỹ sư hàng đầu về Ô tô, mang đến cho khách hàng một sản phẩm chất lượng đạt chuẩn toàn cầu.

Hiện tại đã có sản phẩm mới là Hyundai Mighty N250SL tải tọng 2.5T thùng dài hơn, chở nhiều hàng hóa hơn

hyundai_n250_cho_hang_vao_thanh_pho

1. Ngoại thất Hyundai Mighty N250 - Thiết kế hiện đại, đầy khí động học

Hyundai N250 với các đường nét thiết kế hiện đại, tinh tế, mang lại thiện cảm ngay từ cái nhìn đầu tiên cho người xem.

ngoai_that_xe_tai_hyundai_n250

Đầu cabin của xe thiết kế khí động học giúp xe di chuyển không chịu sức cản của gió, xe được phủ một lớp sơn tĩnh điện với công nghệ hiện đại bao gồm ba lớp sơn, giúp cho màu sắc của xe luôn tươi mới, không bị phai màu theo thời gian dù trong điều kiện thời tiết không tốt.

xe_tai_hyundia_n250_nhe_hon_hieu qua hon

Cụm đèn pha đi cùng với đèn cảnh báo tín hiệu bằng công nghệ halogen tuổi thọ cao là điểm nhấn trước cabin xe, giúp lái xe có đủ tầm nhìn quan sát rõ ràng trong mọi điều kiện thời tiết.

Mặt galang lưới tản nhiệt thiết kế nhỏ gọn, với 4 mép rìa ngoài chắn tạo luồng gió cùng với các lỗ nhỏ trên lưới giúp luồng gió được lưu thông toàn diện vào làm mát động cơ xe.

cum_den_pha_va_suong_mu_cua_xe_n250 cum_den_pha_xi_nhan_va_suong_mu cua hyundia n250

Gương chiếu hậu được thiết kế lớn và được gắn trên một giá đỡ, đây là trợ thủ đắc lực cho các bác tài, giúp hạn chế tối đa các điểm mù, nhanh chóng nhìn thấy mọi phương tiện đang di chuyển xung quanh.

thiet_ke_ngoai_that_hyundai_n250

Cabin xe tải Hyundai N250 có khả năng lật một gốc 45 độ, giúp việc sữa chữa và bảo trì không tốn quá nhiều thời gian và công sức.

goc_lat_cabin_xe_mighty_n250

2. Nội thất của xe Hyundai N250 2.5T - Sang trọng, trang bị cao cấp

Nội thất của Hyundai trên các dòng xe tải được đánh giá rất cao từ trải nghiệm của người dung trên các model trước.

khong_gian_noi_that_xe_tai_hyundai n250

Xe tải Mighty N250 cũng được trang bị không gian và tiện nghi nội thất rất sang trọng và đầy đủ. Ghế được bọc nỉ tạo cảm giác êm ái và không gây đau mỏi khi ngồi trong thời gian dài. Tablo vân gỗ cực sang trọng và nổi bật là điểm nhấn ở trong Cabin, các nút bấm điều khiển trên Tablo được bố trí khoa học và hợp lý, dễ sử dụng khi đang điều khiển xe.

ghe_ngoi_tren_xe_mighty_n250

Vô lăng gật gù với khả năng trợ lực giúp các bác tài không mất quá nhiều sức trong lúc điều khiển xe. Đồng hồ hiển thị đầy đủ thông số trạng thái hoạt động của xe.

vo_lang_tay_lai_cua_xe_hyundai_n250

Hệ thống máy lạnh với công suất cao mang đến bầu không khí mát mẻ và trong lành. Hệ thống âm thanh công suất lớn chính hàng kết hợp với Radio, Mp3, FM… mang đến các bản nhạc giúp giảm căng thẳng để lái xe thêm an toàn. Các dụng cụ lặt vặt khác tuy đơn giản nhưng cũng được Hyundai thiết kế thêm vào để tăng phần tiện nghi như: hốc để đồ, đèn trần cabin, …

he_thong_dieu_khien_trung_tam_cua xe ati n250

den_tran_cabin_xe_tai_n250 tran_cabin_xe_hyundai_n250

3. Động cơ trên xe tải Hyundai N250 - Động cơ mạnh mẽ, công suất tối ưu

Xe Hyundai N250 được Hyundai trang bị hệ thống động cơ hiện đại nhất là D4CB với 4 kỳ, 4 xi lanh nằm thẳng hàng.

Động cơ Hyundai N250 có dung tích xylanh là 2.497cc cho công suất tối đa có thể đạt được là 130Ps/2200 rpm và momen xoắc cực đại là 255Kg.m/2000rpm.

dong_co_cua_xe_mighty_n250

Xe di chuyển êm ái trên mọi địa hình, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp số giúp xe di chuyển trên các địa hình gồ ghề không bằng phẳng một cách dễ dàng.

Tốc độ tối đa có thể đạt được 100km/h, bình nhiên liệu dung tích 65 lít, đảm bảo di chuyển trên quãng đường dài mà không phải tiếp nhiên liệu dọc đường. Giảm tối đa thời gian ngừng xe để nhanh chóng chuyển hàng đến nơi cần thiết.

4. Hệ thống khung gầm và an toàn - Nâng cấp đáng kể cho sự an toàn hàng đầu

Mighty N250 có khung xe được làm từ thép có khả năng chịu lực cực tốt, độ bền cao đảm bảo an toàn khi chuyển chở hàng hóa, bạn hoàn toàn có thể yên tâm với khả năng chịu tải của xe.

khung_chassis_cung_cap_cua_xe_tai n250

he_thong_khung_xe_va_giam_chan

Hệ thống giảm chấn ở phía trước kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực, còn phía sau là Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Xe được trang bị hệ thống phanh trước sử dụng công nghệ phanh đĩa, thủy lực với khả năng trợ lực chân không, phanh sau thì sử dụng công nghệ tang trống. Đảm bảo an toàn một cách tuyệt đối, giúp tài xế giải quyết các tình huống bất ngờ có thể xảy ra trên đoạn đường di chuyển.

cau_sau_xe_xe_tai_n250

Kích thước của lốp trước và lốp sau lần lượt là 6.50R16 /5.50R13. Phần vành bánh được làm từ thép chịu lực, có khả năng chịu được cường độ va chạm mạnh, làm tăng thêm sự chắc chắn cho xe.

5. Thông số kỹ thuật cá phiên bản của xe tải Hyundai N250

Xe tải 2.5T Hyundai N250 có tải trọng chở hàng là 2.495kg, thùng dài 3.6m, sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho chiếc xe tải nhẹ vào phố. Với tải trọng và kích thước thùng như vậy, Hyundai N250 dự kiến sẽ mang tới làn sóng mới trong phân khúc xe tải nhẹ vào phố hiện nay cùng với đó là đa dạng các loại thùng hàng như các model khác. Dưới đây là thông số của 3 thùng cơ bản trên Mighty N250 2.5T.

5.1 Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai N250 thùng lửng

xe_tai_n250_thung_lung

TSKT của xe tải Hyundai H150 thùng lửng
Kích thước tổng thể (mm) 5.460 x 1.930 x 2.550
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 3.550 x 1.820 x 430
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 2.400
Khối lượng bản thân (Kg) 2.235
Khối lượng toàn bộ (Kg) 4.855
Động cơ D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 130

Xem thêm: Mẫu mới xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng lửng

5.2 Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai N250 thùng mui bạt

xe_tai_n250_thung_mui_bat

TSKT của xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt
Kích thước tổng thể (mm) 5.470 x 1.930 x 2.550
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 3.550 x 1.780 x 630/1.630
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 2.350
Khối lượng bản thân (Kg) 2.400
Khối lượng toàn bộ (Kg) 4.895
Động cơ D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 130

Xem thêm: Chi tiết model Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt mới nhất

5.3 Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai N250 thùng kín

xe_tai_n250_thung_kin

TSKT của xe tải Hyundai H150 thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 5.510 x 1.930 x 2.550
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 3.600 x 1.820 x 1.630
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 2.305
Khối lượng bản thân (Kg) 2.450
Khối lượng toàn bộ (Kg) 4.895
Động cơ D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 130

Xem thêm: Giá xe và thông số chi tiết xe tải Hyundai 2.5T N250SL thùng kín

Ngoài 3 loại thùng cơ bản trên thì xe tải Hyundai N250 cũng có thể đóng thùng chuyên dụng khác như xe ben N250 2T chuyên vào thành phố, xe đông lạnh Hyundai N250, xe tải N250 chở kính, ...

6. Bảng giá xe tải Hyundai Mighty N250 2T tại Hyundai MPC

  • Giá xe tải Hyundai Mighty N250 chassis: Giá liên hệ
  • Giá xe tải Hyundai Mighty N250 thùng lửng: Giá liên hệ
  • Giá xe tải Hyundai Mighty N250 thùng mui bạt: Giá liên hệ
  • Giá xe tải Hyundai mighty N250 thùng kín: Giá liên hệ
  • Giá xe tải Hyundai N250 thùng đông lạnh: 720.000.000 VNĐ
  • Giá xe tải Hyundai N250 thùng ben: 535.000.000 VNĐ

hyundai_n250_cho_hang_cuc_tot

Với Hyundai N250, khách hàng sẽ được mua sản phẩm chất lượng tương đồng với dòng xe nhập khẩu, nhưng với giá hoàn toàn hợp lý, cạnh tranh tại thị trường Việt nam, đi cùng với đó là chính sách bảo hành bảo dưỡng chính hãng.

Tham khảo thêm giá xe tải hyundai từ 1 - 18 tấn mới nhất tại Hyundai MPC

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

455,000,000

9,100,000

150,000

600,000

3,240,000

988,000

3,000,000

472,078,000

Dự toán vay vốn

455,000,000

341,250,000

5,687,500

1,194,375

6,881,875

Nếu vay 341,250,000 thì số tiền trả trước là 130,828,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1341,250,0005,687,5002,388,7508,076,250335,562,500
2335,562,5005,687,5002,348,9388,036,438329,875,000
3329,875,0005,687,5002,309,1257,996,625324,187,500
4324,187,5005,687,5002,269,3137,956,813318,500,000
5318,500,0005,687,5002,229,5007,917,000312,812,500
6312,812,5005,687,5002,189,6887,877,188307,125,000
7307,125,0005,687,5002,149,8757,837,375301,437,500
8301,437,5005,687,5002,110,0637,797,563295,750,000
9295,750,0005,687,5002,070,2507,757,750290,062,500
10290,062,5005,687,5002,030,4387,717,938284,375,000
11284,375,0005,687,5001,990,6257,678,125278,687,500
12278,687,5005,687,5001,950,8137,638,313273,000,000
13273,000,0005,687,5001,911,0007,598,500267,312,500
14267,312,5005,687,5001,871,1887,558,688261,625,000
15261,625,0005,687,5001,831,3757,518,875255,937,500
16255,937,5005,687,5001,791,5637,479,063250,250,000
17250,250,0005,687,5001,751,7507,439,250244,562,500
18244,562,5005,687,5001,711,9387,399,438238,875,000
19238,875,0005,687,5001,672,1257,359,625233,187,500
20233,187,5005,687,5001,632,3137,319,813227,500,000
21227,500,0005,687,5001,592,5007,280,000221,812,500
22221,812,5005,687,5001,552,6887,240,188216,125,000
23216,125,0005,687,5001,512,8757,200,375210,437,500
24210,437,5005,687,5001,473,0637,160,563204,750,000
25204,750,0005,687,5001,433,2507,120,750199,062,500
26199,062,5005,687,5001,393,4387,080,938193,375,000
27193,375,0005,687,5001,353,6257,041,125187,687,500
28187,687,5005,687,5001,313,8137,001,313182,000,000
29182,000,0005,687,5001,274,0006,961,500176,312,500
30176,312,5005,687,5001,234,1886,921,688170,625,000
31170,625,0005,687,5001,194,3756,881,875164,937,500
32164,937,5005,687,5001,154,5636,842,063159,250,000
33159,250,0005,687,5001,114,7506,802,250153,562,500
34153,562,5005,687,5001,074,9386,762,438147,875,000
35147,875,0005,687,5001,035,1256,722,625142,187,500
36142,187,5005,687,500995,3136,682,813136,500,000
37136,500,0005,687,500955,5006,643,000130,812,500
38130,812,5005,687,500915,6886,603,188125,125,000
39125,125,0005,687,500875,8756,563,375119,437,500
40119,437,5005,687,500836,0636,523,563113,750,000
41113,750,0005,687,500796,2506,483,750108,062,500
42108,062,5005,687,500756,4386,443,938102,375,000
43102,375,0005,687,500716,6256,404,12596,687,500
4496,687,5005,687,500676,8136,364,31391,000,000
4591,000,0005,687,500637,0006,324,50085,312,500
4685,312,5005,687,500597,1886,284,68879,625,000
4779,625,0005,687,500557,3756,244,87573,937,500
4873,937,5005,687,500517,5636,205,06368,250,000
4968,250,0005,687,500477,7506,165,25062,562,500
5062,562,5005,687,500437,9386,125,43856,875,000
5156,875,0005,687,500398,1256,085,62551,187,500
5251,187,5005,687,500358,3136,045,81345,500,000
5345,500,0005,687,500318,5006,006,00039,812,500
5439,812,5005,687,500278,6885,966,18834,125,000
5534,125,0005,687,500238,8755,926,37528,437,500
5628,437,5005,687,500199,0635,886,56322,750,000
5722,750,0005,687,500159,2505,846,75017,062,500
5817,062,5005,687,500119,4385,806,93811,375,000
5911,375,0005,687,50079,6255,767,1255,687,500
605,687,5005,687,50039,8135,727,3130
xem thêm Rút gọn

Các Xe tải Hyundai khác

Tin tức về Xe tải Hyundai