Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m

Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL tải 7.3T thùng dài 5.8m

Giá bán 650,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 185,756,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Loại xe: Xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL 7.3T
  • Kích thước tổng thể: 7.420 x 2.200 x 2.380 mm
  • Kích thước thùng xe: 5.300 x 2.100 x 680/2.095 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 7.300 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 3.505 /11.000 kg
  • Động cơ: D4CC, Dung tích xi lanh: 2.891 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp: 8.25-16
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO IV
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng hàng Thùng lửng Thùng mui bạt Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 7,730 x 2,250 x 2,380 7,730 x 2,250 x 2,380 7,730 x 2,250 x 2,380
Kích thước thùng xe (mm) 5,830 x 2,090 x 560 5,800 x 2,100 x 680/2,095 5,800 x 2,100 x 2,095

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.455 3.605 3.705
Tải trọng hàng hóa (Kg) 7.350 7.200 7.100
Tải trọng toàn bộ (Kg) 11.000 11.000 11.000
Số người chở (Người) 03 03 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2891
Công suất cực đại (Ps/rpm) 160/3000 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

Mighty EX8 GTL là một trong những sản phẩm thuộc Series EX GT của Hyundai Thành Công mới cho ra mắt khách hàng đầu năm 2020. Đây là dòng xe tải thuộc phân khúc xe tải trung 8 tấn và kể cả phân khúc xe tải hàng 7.000Kg, tải trọng hàng hóa gần 8 tấn thế hệ mới của Hyundai.

Video giới thiệu xe tải Hyundai Mighty Ex8 tải trọng 7.3T

xe_tai_hyundai_ex8_gtl

Xe EX8 GTL đã được lược bỏ một số chi tiết tiện ích như gương điều chỉnh điện, sấy gương, tiện ích vô lăng... cũng như thay đổi một vài bố cục phía ngoài cabin, khung gầm xe... so với phiên bản đủ EX8L nhưng vẫn đảm bảo về chất lượng của Hyundai Hàn Quốc cũng như nhu cầu sử dụng của khách hàng, kèm theo đó là giá thành sẽ mềm hơn đáng kể phù hợp với nguồn vốn khách hàng.

Xem thêm: Đánh giá so sánh chi nhất giữa hai phiên bản EX8L và EX8 GTL của Hyundai tại đây

Với dòng sản phẩm Hyundai EX8 GTL hoàn toàn mới này, chúng tôi mong muốn nó sẽ trở thành đối tác đáng tin cậy cho khách hàng trên mọi nẻo đường.

1. Thiết kế ngoại thất của Mighty EX8 GTL - Cabin vuông, hiên đại theo phong cách Châu Âu

Thiết kế cabin xe dạng vuông – hiện đại

ngoai_that_cabin_xe_mighty_ex8_gtl

Xe tải Mighty EX8 GTL sở hữu thiết kế khá tương đồng với EX8 series với cabin kiểu mới phong cách Châu Âu mang lại dáng vẻ hiện đại, trẻ trung và không kém phần sang trọng với tính khí động học thể hiện trên từng đường nét của xe.

cac_chi_tiet_ngoai_that_cabin_xe ex8 gtl

phia_sau_cabin_xe_ex8_gtl

Tuy nói là có thiết kế tương tự như EX8L bản đủ nhưng có thể dễ dàng nhận thấy sự khác biệt rõ ràng nhất giữa 2 phiên bản đó là vị trí logo, trên bản đủ được đặt ở giữa lưới tản nhiệt thì trên xe Mighty EX8 GTL lại được đặt ở phía trên lưới tản nhiệt. Hai dòng chữ Hyundai và Mighty cũng được đặt cao hơn về phía phép kính chắn gió so với EX8L thì đặt sát rìa trên lưới tản nhiệt.

Các chi tiết cabin có vài sự thay đổi nhỏ

Với kiểu cabin xe dạng “vuông” hiện đại và năng động. Kính chắn gió thiết kế form rộng cho khả năng quan sát tối ưu cho người lái. Cụm đen pha và đèn xi nhan thiết kế mới, xếp theo chiều dọc hiện đại, kết hợp hài hòa với lưới tản nhiệt ở mặt trước của xe. Đèn xe sử dụng công nghệ halogen tiên tiến ở cả đèn pha-cos-xinhan và đèn cản, chỉ duy nhất bản đủ thì đèn cản là dạng bi cầu cao cấp hơn.

cum_den_xe_mighty_ex8_gtl

Gương chiếu hậu của xe gồm 2 tầng, tầng bên trên là gương phẳng có tiết diện rộng dùng để quan sát phía sau và bên cạnh xe khi đi đường với hình ảnh chân thực và rõ ràng nhất, đây là gương chính của xe. Còn tầng bên dưới là gương phụ nhỏ hơn tuy nhiên với thiết kế dạng cầu nồi nên cho góc quan sát rộng hơn, giảm tối đa điểm mù của tài xế. Mighty EX8 GTL đã lược bỏ chức năng gương chỉnh điện, sấy gương hiện đại như trên xe Mighty EX8L.

guong_chieu_hau_cua_xe_ex8_gtl

Xe tải EX8 GTL có Cabin lật một góc 50 độ giúp dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong động cơ. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng xe. Bên cạnh đó là màu sơn xe vô cùng bền chắc và bóng loáng không bị phai màu theo thời gian dưới tác động của thời tiết.

gocv_lat_cabin_xe ex8 gtl

2. Nội thất mới mẻ của Hyundai EX8 GTL - không gian rộng đầy đủ tiện nghi cho trải nghiệm tốt nhất

Với kích thước cabin rộng rãi Hyundai EX8 GTL cung cấp khoảng không gian lái xe thoải mái hơn, xe còn được bố trí hàng loạt những tiện ích đi kèm để phục vụ nhu cầu giải trí, đi đường,nghỉ ngơi của người sử dụng xe như radio, FM, cổng sạc 5-12v, …

khong_gian_cnoi_that_xe_ex8_gtl

Các ghế ngồi trên xe được bọc nỉ cao cấp cho cảm giác ngồi êm ái, dễ chịu. Bên cạnh đó phía sau ghế lái và ghế phụ còn khoảng chống rộng đến 30cm, ghế lái có thể ngả 1 góc 38 độ được thiết kế khoa học nhằm phân tán tối đa trọng lượng cơ thể tài xế lên ghế lái, giảm bớt những mệt mỏi, đau nhức của cơ thể.

vi_tri_nguoi_ngoi_lai_xe_mighty_ex8 gtl

Vô lăng được cải tiến dạng 4 chấu, với khả năng hỗ trợ lái cực tốt và dễ dàng với tính năng trợ lực bằng điện, gật gù. Cụm đồng hồ taplo xe ngoài việc hiển thị các thông số và thông tin cơ bản thường thấy như tốc độ, vòng tua, nhiệt độ nước làm mát, đèn báo xi-nhan, đèn pha... còn hiển thị các thông tin quan trọng khác cảnh báo về an toàn như đèn cảnh báo cánh cửa mở, cảnh báo cảnh báo phanh đỗ, cảnh báo áp suất dầu động cơ, đèn cảnh báo động cơ...

vo_lang_tay_lai_va_dong_ho_taplo

can_gat_chuc_nang_xe ex8 gtl

Trang thiết bị tiện nghi đầy đủ theo xe, khóa cửa trung tâm, hệ thống điều hòa công suất lớn 2 chiều giúp tài xế thoải mái trong mọi điều kiện thời tiết. Hệ thống giải trí bao gồm AM/FM/Radio/MP3 tiện lợi với các cổng kết nối đa phương tiện như AUX/USB, Sạc điện thoại, tẩu châm thuốc giúp tài xế dễ dàng sử dụng chon hu cầu đi đường của mình một cách tốt nhất.

he_thong_dieu_khien_trung_tam

phanh_tay_va_ngan_chua_nươc

3. Động cơ và khung gầm của xe Mighty EX8GTL

Động cơ tiên tiến D4CC – Dung tích nhỏ, công suất lớn

dong_co_xe_mighty_ex8_gtl

Xe được trang bị hệ thống động cơ D4CC, một trong những loại động cơ phổ biến nhất hiện nay của Hyundai.

Một vài thông số cơ bản về động cơ D4CC của xe EX8 GTL

  • Loại động cơ: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
  • Dung tích xi lanh: 2.891 cc
  • Công suất tối đa: 160Ps/3000rpm
  • Momen xoắc cực đại: 40Nm/1500rpm
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro IV

Điểm nhấn chính của hệ thống động cơ là khả năng phun xăng được điều khiển bằng các thiết bị điện tử giúp lượng nhiên liệu được phun thẳng vào buồng đốt và quá trình đốt cháy diễn ra tối ưu mang đến hiệu quả tối đa giúp cho công suất của xe đạt đến mức cao nhất đi kèm với đó là một lượng nhiên liệu vừa đủ.

dong_co_cua_xe_ex8_gtl

Hộp số kiểu mới – hiệu quả sang số tối ưu

Xe được trang bị hộp số 5MT loại M035S5. Đây là loại số sàn bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được là 89km/h, dung tích bình nhiên liệu xe là 100 lít.

hop_so_xe_hyundai_ex8_gtl

Với động cơ D4CC thì xe tải EX8 GTL có thể chinh phục mọi cung đường, địa hình tại nước ta một cách dễ dàng.

Hệ thống khung gầm

Satxi Mighty EX8 GTL liền khối, sử dụng thép có độ cứng cao, được thiết kế là dạng satxi lồng khỏe hơn. Riêng phần chassis xe được khoét nhiều lỗ nhỏ và được gia cố them một phần sắt phía trong thành 2 lớp. Ngoài ra khung sát xi xe cũng đã thay đổi kết cấu dạng khung côn thành khung thẳng giúp xe tăng độ cứng, giảm độ võng khi chất hàng hóa phía sau cùng.

khung_sat_xi_cua_xe_ex8_gtl

cau_sau_cua_xe_tai_hyundai_ex8_gtl

Hyundai EX8 GTL có cầu sau xe loại tầm trung, đảm bảo khả năng chịu tải nặng tốt, cùng với đó là trục các-đăng cũng tương đối lớn và sử dụng chất liệu đặc biệt siêu cứng, có khả năng chịu được độ xoắn cao giúp cho xe bền bỉ và mạnh mẽ hơn khi chở hàng tải cao. Hệ thống treo là nhíp lá 2 tầng, nhíp dày hơn và có độ cứng cũng như độ đàn hồi cao, tổng số nhíp mỗi bên là 14 lá.

he_thong_hip_giam_chan

4. Hệ thống an toàn trang bị trên xe EX8 GTL -  Trang bị phanh ABS hệ số cao tăng tính an toàn tuyệt đối

Hệ thống phanh chính của EX8GTL xe là phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực thủy lực và phanh phụ là hệ thống phanh khí xả loại tang trống, dẫn động cơ khí.

VO_TRUOC_XE_HYUNDAI_EX8_gtl

Với 2 cơ cấu phanh này giúp xe chạy an toàn hơn và tài xế cũng an tâm hơn khi phanh xe hoặc gặp những trường hợp khẩn cấp khi phanh thì cũng đảm bảo xe phanh trong phạm vi an toàn.

xe_tai_mighty_ex8_gtl_tyai_7.3t

5. Thông số kỹ thuật từng loại thùng của mẫu xe tải Hyundai EX8 GTL

Với mẫu New Mighty EX8 GTL này thì Hyundai MPC cung cấp 3 phiên bản tiêu chuẩn là thùng mui bạt, thùng lửng và thùng kín(inox/composite), để khách hàng có thể lựa chọn phục vụ nhu cầu chuyên chở vì mỗi phiên bản phù hợp với mỗi đặc thù hàng hóa khác nhau.

Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL thùng mui bạt

ngoai_that_xe_tai_hyundai_ex8_gtl

TSKT của xe tải Hyundai EX8 GTL thùng mui bạt
Kích thước tổng thể (mm) 7,730 x 2,250 x 2,380
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 5,800 x 2,100 x 680/2,095
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 7.200
Khối lượng bản thân (Kg) 3.605
Khối lượng toàn bộ (Kg) 11.000
Động cơ D4CC - 2.891 cc
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 160

Xem chi tiết: EX8 GTL thùng mui bạt

Thông số xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL thùng kín

 EX8 GTL thung kin inox

TSKT của xe tải Hyundai EX8 GTL thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 7,730 x 2,250 x 2,380
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 5,800 x 2,100 x 2,095
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 7.100
Khối lượng bản thân (Kg) 3.705
Khối lượng toàn bộ (Kg) 11.000
Động cơ D4CC - 2.891 cc
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 160

Xem chi tiết: EX8 GTL thùng kín

Thông số xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL thùng lửng

 EX8 GTL thung lung

TSKT của xe tải Hyundai EX8 GTL thùng lửng
Kích thước tổng thể (mm) 7,730 x 2,250 x 2,380
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) 5,830 x 2,090 x 560
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) 7.350
Khối lượng bản thân (Kg) 3.455
Khối lượng toàn bộ (Kg) 11.000
Động cơ D4CC - 2.891 cc
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Công suất tối đa (Ps) 160

Xem chi tiết: EX8 GTL thùng lửng

6. Bảng giá xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL 8 tấn

  • Giá xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL chassis: 670.000.000 VNĐ
  • Giá xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL thùng lửng: 710.000.000 VNĐ
  • Giá xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL thùng mui bạt: 730.000.000 VNĐ
  • Giá xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL thùng kín inox: 735.000.000 VNĐ
  • Giá xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL thùng đông lạnh: 1.070.000.000 VNĐ

Dòng xe tải Mighty EX8 GTL này đang được trưng bày tại đại lý Hyundai MPC với đầy đủ 2 màu cơ bản là xanh và trắng. Ngoài ra chúng tôi còn đống sẵn các loại thùng tiêu chuẩn như trên để quý khách tham khảo lựa chọn. Hyundai Mighty EX8GTL không những mang lại giá trị lợi nhuận cao mà nó còn là sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng trong phân khúc tải trung với giá xe EX8 GTL vô cùng rẻ và thâps hơn so với phiên bản đủ, cam kết sẽ là món đầu tư vô cùng hời đối với khách hàng.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

650,000,000

13,000,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

673,256,000

Dự toán vay vốn

650,000,000

487,500,000

8,125,000

1,706,250

9,831,250

Nếu vay 487,500,000 thì số tiền trả trước là 185,756,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1487,500,0008,125,0003,412,50011,537,500479,375,000
2479,375,0008,125,0003,355,62511,480,625471,250,000
3471,250,0008,125,0003,298,75011,423,750463,125,000
4463,125,0008,125,0003,241,87511,366,875455,000,000
5455,000,0008,125,0003,185,00011,310,000446,875,000
6446,875,0008,125,0003,128,12511,253,125438,750,000
7438,750,0008,125,0003,071,25011,196,250430,625,000
8430,625,0008,125,0003,014,37511,139,375422,500,000
9422,500,0008,125,0002,957,50011,082,500414,375,000
10414,375,0008,125,0002,900,62511,025,625406,250,000
11406,250,0008,125,0002,843,75010,968,750398,125,000
12398,125,0008,125,0002,786,87510,911,875390,000,000
13390,000,0008,125,0002,730,00010,855,000381,875,000
14381,875,0008,125,0002,673,12510,798,125373,750,000
15373,750,0008,125,0002,616,25010,741,250365,625,000
16365,625,0008,125,0002,559,37510,684,375357,500,000
17357,500,0008,125,0002,502,50010,627,500349,375,000
18349,375,0008,125,0002,445,62510,570,625341,250,000
19341,250,0008,125,0002,388,75010,513,750333,125,000
20333,125,0008,125,0002,331,87510,456,875325,000,000
21325,000,0008,125,0002,275,00010,400,000316,875,000
22316,875,0008,125,0002,218,12510,343,125308,750,000
23308,750,0008,125,0002,161,25010,286,250300,625,000
24300,625,0008,125,0002,104,37510,229,375292,500,000
25292,500,0008,125,0002,047,50010,172,500284,375,000
26284,375,0008,125,0001,990,62510,115,625276,250,000
27276,250,0008,125,0001,933,75010,058,750268,125,000
28268,125,0008,125,0001,876,87510,001,875260,000,000
29260,000,0008,125,0001,820,0009,945,000251,875,000
30251,875,0008,125,0001,763,1259,888,125243,750,000
31243,750,0008,125,0001,706,2509,831,250235,625,000
32235,625,0008,125,0001,649,3759,774,375227,500,000
33227,500,0008,125,0001,592,5009,717,500219,375,000
34219,375,0008,125,0001,535,6259,660,625211,250,000
35211,250,0008,125,0001,478,7509,603,750203,125,000
36203,125,0008,125,0001,421,8759,546,875195,000,000
37195,000,0008,125,0001,365,0009,490,000186,875,000
38186,875,0008,125,0001,308,1259,433,125178,750,000
39178,750,0008,125,0001,251,2509,376,250170,625,000
40170,625,0008,125,0001,194,3759,319,375162,500,000
41162,500,0008,125,0001,137,5009,262,500154,375,000
42154,375,0008,125,0001,080,6259,205,625146,250,000
43146,250,0008,125,0001,023,7509,148,750138,125,000
44138,125,0008,125,000966,8759,091,875130,000,000
45130,000,0008,125,000910,0009,035,000121,875,000
46121,875,0008,125,000853,1258,978,125113,750,000
47113,750,0008,125,000796,2508,921,250105,625,000
48105,625,0008,125,000739,3758,864,37597,500,000
4997,500,0008,125,000682,5008,807,50089,375,000
5089,375,0008,125,000625,6258,750,62581,250,000
5181,250,0008,125,000568,7508,693,75073,125,000
5273,125,0008,125,000511,8758,636,87565,000,000
5365,000,0008,125,000455,0008,580,00056,875,000
5456,875,0008,125,000398,1258,523,12548,750,000
5548,750,0008,125,000341,2508,466,25040,625,000
5640,625,0008,125,000284,3758,409,37532,500,000
5732,500,0008,125,000227,5008,352,50024,375,000
5824,375,0008,125,000170,6258,295,62516,250,000
5916,250,0008,125,000113,7508,238,7508,125,000
608,125,0008,125,00056,8758,181,8750
xem thêm Rút gọn

Các Xe tải Hyundai khác

Tin tức về Xe tải Hyundai