Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS
Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS

Xe tải Hyundai Mighty 110SP - Động cơ khoẻ hơn lên đến 150PS

Giá bán 680,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 193,656,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Loại xe: xe tải Hyundai Mighty 110SP
  • Kích thước thùng xe: 4.900 x 2.050 x 675/1.880 mm
  • Kích thước tổng thể: 6.900 x 2.200 x 2.980 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 6.950 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 2.800 /10.600 kg
  • Động cơ: D4GA Euro 4, Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp: 8.25R16
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Hyundai 110SP Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 6.890 x 2.220 x 2.950 6.900 x 2.220 x 2.300 6.930 x 2.220 x 2.900
Kích thước thùng xe (mm) 4.900 x 2.050 x 675/1.880 4.900 x 2.040 x 500 4.900 x 2.050 x 1.830/---

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.555 3.355 3.605
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6.850 7.050 6.800
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 150
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước/sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Cỡ lốp xe trước/sau 8.25R16
Số trục 2
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau
Hệ thống phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Xe tải Hyundai 110SP là mẫu xe tải mới nhất của Hyundai Thành Công, thuộc phân khúc xe tải hạng nặng với các đặc điểm vô cùng nổi bật về hệ thống động cơ và cùng với đó là những cải tiến trong thiết kế đã giúp cho xe tải Hyundai 110SP dần trở thành một lựa chọn của rất nhiều khác hàng bởi những ưu điểm mà nó có thể mang lại. Nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sơ nét về dòng xe này cũng như có môt sự so sánh giữa nó và Hyundai 110S để tìm hiểu xem sự khác biệt thế nào giữa 2 mẫu xe tải này của Hyundai.

Xem thêm:

Các phiên bản khác của Hyundai 110SP:

>>> Xe tải 110SL với thùng kéo dài đến 5.6, công suất 150Ps

>>> Xe tải 110S kích thước thùng 5 mét, công suất 140PS, giá rẻ hơn

>>> Hyundai 110XL kích thước thùng 6.2 mét, công suất 150PS

>>> So sánh giá và thông số các dòng xe tải 7 tấn

>>> So sánh giá các dòng xe 8 tấn

Xe tải Hyundai 1110SP lắp ráp bởi Thành Công

Thực chất thì mẫu xe Hyundai 110SP nó được xem như là mẫu nâng cấp của Hyundai 110S với cùng một khối động cơ và thiết kế nội ngoại thất tương tự nó, mang đến cho xe một sự mạnh mẽ và dẻo dai với tuổi thọ sử dụng được kéo dài một cách tối đa.

1. Ngoại thất xe tải Hyundai 110SP - Cabin khỏe khắn, đặc trưng dòng Mighty

Xe được thiết kế với vẻ bề ngoài vô cùng khỏe khoắn và mạnh mẽ, được phủ một lớp sơn bóng loáng theo công nghệ hiện đại của Hyundai Hàn Quốc với khả năng chống bông tróc cực tốt và không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện thời tiết. Bao gồm 3 màu chính là trắng, xám và xanh.

ngoai_that_cua_xe_tai_hyundai_110sp

tem_cua_xe_hyundai_110sp

Lưới tản nhiệt của xe được thiết kế có dạng hình thang có chức năng tản nhiệt và hỗ trợ làm mát cho hệ thống động cơ trong quá trình vận hành, phía trên amwjt ga lăng là lo go Hyundai được mạ crom sáng bóng.

Cụm đèn pha được thiết kế theo kiểu chồng lớp quen thuộc, sử dụng công nghệ halogen truyền thống cho cường độ chiếu sáng của đèn luôn ở mức cao nhất và gốc chiếu sáng luôn rộng để giúp cho tầm nhìn của bác tài không bị ảnh hưởng khi phải di chuyển vào buổi tối.

cum_den_pha_cua_xe_tai_110sp

Xem thêm: xe tải 1 tấn Hyundai Porter

Đèn sương được bổ trí ở phần cản trước nhằm hỗ trợ tầm nhìn cho bác tài khi xe phải di chuyển trong điều kiện thời tiết mưa hoặc sương mù nhiều. Cản trước được thiết kế nhô ra ngoài và được làm từ thép chịu lực có nhiệm vụ hạn chế lực tác động vào cabin.

den_hau_cua_xe_tai_110sp

Gương chiếu hậu được thiết kế trên giá vô cùng vững chắc, hỗ trợ các tài xế quan sát phía sau các phương tiện đang di chuyển, đảm bảo an toàn cho quá trình lưu thông trên đường. Cabin được thiết kế với gốc lật khoảng 45 độ, giúp cho quá trình bảo trì và sữa chữa diễn ra một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất có thể.

Nhìn chung xe tải Hyundai 110SP được thiết kế khá đơn giản nhưng vô cùng chắc chắn và bền bỉ.

2. Nội thất xe tải Hyundai 110SP - Không gian rộng rãi, tiện nghi đầy đủ, máy lạnh công suất lớn

Hyundai luôn rất xem trọng việc thiết kế cabin xe nhằm mang đến sự thoải mái cho người ngồi phía bên trong, chính vì thế mà cabin xe tải Hyundai 110SP được thiết kế khá rộng với không gian dành cho 3 người ngồi.

khong_gian_noi_that_cua_xe_mighty 110sp

Cả 3 ghế ngồi trên xe đều được bọc nỉ tạo cảm giác êm ái khi phải ngồi lâu và tránh bị đau mỏi.

Tầm nhìn kín chắn gió khá là rộng giúp cho các bác tài có thể quan sát đoạn đường phía trước một cách dễ dàng. Hệ thống các nút điều khiển được bố trí khá hợp lý và cách thức sử dụng cũng tương đối dễ dàng, tài xế có thể thực hiện thao tác một cách nhanh chóng.

ghe_ngoi_cua_xe_mighty_110sp

Hệ thống điều hòa của xe được thiết kế theo kiểu chỉnh tay, nổi bật với khả năng làm mát cực nhanh mang đến không khí mát lạnh và thoải mái cho bên trong cabin. Hệ thống giải trí của xe bao gồm loa và đầu CD được tích hợp thêm chức năng audio, FM vô cùng hiện đại. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ khác như: kín chỉnh điện, hốc chứa đồ, đèn trần cabin..

Nội thất xe tải Hyundai 110SP

Nhìn chung nội thất của xe được thiết kế một cách khá đầy đủ, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của các tài xế trong quá trình điều khiển xe.

3. Động cơ xe tải Hyundai 110SP - Động cơ D4GA mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm

Đối với mỗi sản phẩm xe tải thì Hyundai luôn chú trong đến phần động cơ vì nó được xem như là “trái tim” của một chiếc xe. Xe tải Hyundai 110SP được trang bị hệ thống động cơ D4GA vô cùng hiện đại và mạnh mẽ, đây là loại động cơ Diesel 4 lỳ, 4 xi lanh nằm thẳng hàng và được kết hợp thêm turbo tăng áp, làm mát bằng nước. Công suất tối đa của động cơ có thể sản sinh là 140 HP tại 2700 vòng/phút, moment xoắn cực đại của động cơ là 372 Nm tại 1400 vòng/phút. Dung tích xi lanh của động cơ là 3.933, nhìn chung thì khả năng tiết kiệm xăng của xe được đánh giá khá cao mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.

dong_co_cua_xe_110sp

Xe được trang bị kiểu hộp số bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi vô cùng thuận tiện cho việc di chuyển trên các địa hình có nhiều đồi, dốc. Hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO4 cam kết không thải ra bên ngoài môi trường các chất độc hại gây ô nhiễm.

110sp_su_dung_hop_so_co_khi

Với động cơ D4GA thì xe hoàn toàn có thể chinh phục mọi dạng địa hình tại nước ta, đảm bảo việc chuyên chở hàng hóa được thực hiện một cách vô cùng thuận lợi và nhanh chóng không tốn quá nhiều thời gian.

4. Hệ thống an toàn của xe tải Hyundai 110SP

Giống như các dòng xe tải khác thì phần khung sườn của xe tải Hyundai 110SP được Hyundai chú trọng và sản xuất vô cùng chắc chắn nhằm đảm bảo khả năng chịu tải cho xe. Sử dụng hệ thống công nghệ vô cùng hiện đại cùng với đó là vật liệu chính là thép chịu lực dưới sự giám sát của các chuyên gia hàng đầu trong quá trình sản xuất, giúp cho các sản phẩm khung sườn x era đời với chất lượng tốt nhất nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.

khung_chassis_cua_xe_tai_mighty_110sp

cau_sau_cua_xe_mighty_110sp

Hệ thống treo của xe sử dụng các lá nhíp dày với mật độ bố trí sát nhau nhằm tăng khả năng chịu tải của xe lên mức tối đa.

Hệ thống phanh chính của xe sử dụng kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng, đây là kiểu phanh thông dụng của rất nhiều loại xe tải hiện này, điểm mạnh của kiểu phanh này là khả năng bám đường cực tốt mang lại hiệu quả cao trong quá trình phanh.

bo_dieu_hoa_luc_phanh_xe_tai_110sp

lop_xe_cua_xe_tai_110sp thung_nhien_lieu_xe_tai_110sp

Bên cạnh đó thì xe còn được trang bị thêm một số thiết bị an toàn như: hệ thống chống bó cứng ABS hỗ trợ khí xe di chuyển dưới trời mưa hoặc trên những đoạn đường trơn trượt, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD có nhiệm vụ phân phối lực phanh đều đến tất cả mọi vị trí của xe tránh việc tập trung tại một chỗ, hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng có nhiệm vụ điều chỉnh lực phanh phù hợp với tải trọng mà xe đang tải để lực phanh đạt hiệu quả cao nhất đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển đặc biệt là khi đổ đèo hoặc lên núi…

5. Thông số kỹ thuật các phiên bản thùng của xe tải Hyundai 110SP

5.1 Xe tải Hyundai 110SP thùng mui bạt

xe_tai_hyundai_110sp_thung_mui_bat

TSKT xe tải Hyundai 110SP thùng mui bạt
Kích thước xe mm)
Kích thước lòng thùng hàng 4.900 x 2.050 x 675/1.880 (mm)
Chiều dài cơ sở 3.775 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 230 (mm)
Trọng lượng bản thân 3.555 (kg)
Tải trọng cho phép chuyên chở 6.850 (kg)
Tổng tải trọng 10.600 (kg)
Cỡ lốp 8.25R16
Công thức bánh xe 4 x 2

5.2 Xe tải Hyundai 110SP thùng lửng

xe_tai_hyundai_110sp_thung_lung

TSKT xe tải Hyundai 110SP thùng lửng
Kích thước xe 6.900 x 2.200 x 2.300 (mm)
Kích thước lòng thùng hàng 4.900 x 2.040 x 500 (mm)
Chiều dài cơ sở 3.775 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 230 (mm)
Trọng lượng bản thân 3.355 (kg)
Tải trọng cho phép chuyên chở 7.050 (kg)
Tổng tải trọng 10.600 (kg)
Cỡ lốp 8.25R16
Công thức bánh xe 4 x 2

5.3 Xe tải Hyundai 110SP thùng kín

xe_tai_hyundai_110sp_thung_kin_inox

TSKT xe tải Hyundai 110SP thùng kín inox
Kích thước xe 6.930 x 2.200 x 2.900 (mm)
Kích thước lòng thùng hàng 4.900 x 2.050 x 1.830 (mm)
Chiều dài cơ sở 3.775 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 230 (mm)
Trọng lượng bản thân 3.605 (kg)
Tải trọng cho phép chuyên chở 6.800 (kg)
Tổng tải trọng 10.600 (kg)
Cỡ lốp 8.25R16
Công thức bánh xe 4 x 2

​6. Bảng giá xe tải Hyundai Mighty 110SP

STT Sản phẩm Giá bán (VNĐ)
1 Xe tải Hyundai 110SP chassis 695.000.000
2 Xe tải hyundai 110SP thùng mui bạt 750.000.000
3 Xe tải Hyundai 110SP thùng kín inox 755.000.000
4 Xe tải Hyundai 110SP thùng lửng 740.000.000
5 xe ben Hyundai 110SP 5 khối 845.000.000
6 Xe đông lạnh Hyundai 110SP 1.035.000.000

7. So sánh Hyundai 110S và Hyundai 110SP

Thông số

Hyundai 110S

Hyundai 110SP

Tải trọng bản thân (kg)

2.820

2.800

Tải trọng chuyên chở hàng hóa (kg)

7.000

7.000

Tổng tải trọng (kg)

10.600

10.600

Kích thước tổng thể (mm)

6.630 x 2.000 x 2.300

6.630 x 2.000 x 2.300

Chiều dài cơ sở (mm)

3775

3775

Khoảng sáng gầm xe (mm)

230

230

Vệt bánh trước sau (mm)

1.680 / 1.495

1.680 / 1.495

Động cơ

D4GA

D4GA

Dung tích làm việc

3.933

3.933

Công suất

140/2700 vòng/phút

150/2700 vòng/phút

Moment xoắn cực đại

372 Nm/1400 vòng/phút

372 Nm/1400 vòng/phút

Hộp số

5 số tiến, 1 số lùi

5 số tiến, 1 số lùi

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

EURO 4

Tốc độ

93.4

93.4

Nếu bạn đang có nhu cầu mua một chiếc xe tải Hyundai 110SP, hãy đến với chung tôi tại Hyundai MPC, tại đây chúng tôi chuyên cung cấp các dòng sản phẩm xe tải chính hãng Hyundai Thành Công với giá vô cùng hợp lý và chất lượng luôn được đảm bảo một cách tuyệt đối. Với độ ngũ bán hàng nhiều năm kinh nghiệm sẵn sàng chía sẻ và tư vấn cho bạn một cách tận tình về dòng sản phẩm mà bạn đang tìm hiểu. để có thể giúp bạn tìm ra được cho mình một sản phẩm ưng ý nhất. Hyundai MPC luôn cố gắng thay đổi để ngày một phục vụ tốt hơn các nhu cầu của khách hàng, từ đó nâng tầm thương hiệu và trở thành một sự lựa chọn tin cậy nhất khi khác hàng có nhu cầu mua xe tải Hyundai.

Xe tải Hyundai 110SP là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp cho các doanh nghiệp vận tải trong việc vận chuyển hàng hóa. Với các điểm mạnh về động cơ và khung sườn xe giúp cho xe mang lại hiệu quả cao cho người sử dụng, vì thế bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi đầu tư vào xe tải Hyundai 110SP

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

680,000,000

13,600,000

150,000

400,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

703,656,000

Dự toán vay vốn

680,000,000

510,000,000

8,500,000

1,785,000

10,285,000

Nếu vay 510,000,000 thì số tiền trả trước là 193,656,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1510,000,0008,500,0003,570,00012,070,000501,500,000
2501,500,0008,500,0003,510,50012,010,500493,000,000
3493,000,0008,500,0003,451,00011,951,000484,500,000
4484,500,0008,500,0003,391,50011,891,500476,000,000
5476,000,0008,500,0003,332,00011,832,000467,500,000
6467,500,0008,500,0003,272,50011,772,500459,000,000
7459,000,0008,500,0003,213,00011,713,000450,500,000
8450,500,0008,500,0003,153,50011,653,500442,000,000
9442,000,0008,500,0003,094,00011,594,000433,500,000
10433,500,0008,500,0003,034,50011,534,500425,000,000
11425,000,0008,500,0002,975,00011,475,000416,500,000
12416,500,0008,500,0002,915,50011,415,500408,000,000
13408,000,0008,500,0002,856,00011,356,000399,500,000
14399,500,0008,500,0002,796,50011,296,500391,000,000
15391,000,0008,500,0002,737,00011,237,000382,500,000
16382,500,0008,500,0002,677,50011,177,500374,000,000
17374,000,0008,500,0002,618,00011,118,000365,500,000
18365,500,0008,500,0002,558,50011,058,500357,000,000
19357,000,0008,500,0002,499,00010,999,000348,500,000
20348,500,0008,500,0002,439,50010,939,500340,000,000
21340,000,0008,500,0002,380,00010,880,000331,500,000
22331,500,0008,500,0002,320,50010,820,500323,000,000
23323,000,0008,500,0002,261,00010,761,000314,500,000
24314,500,0008,500,0002,201,50010,701,500306,000,000
25306,000,0008,500,0002,142,00010,642,000297,500,000
26297,500,0008,500,0002,082,50010,582,500289,000,000
27289,000,0008,500,0002,023,00010,523,000280,500,000
28280,500,0008,500,0001,963,50010,463,500272,000,000
29272,000,0008,500,0001,904,00010,404,000263,500,000
30263,500,0008,500,0001,844,50010,344,500255,000,000
31255,000,0008,500,0001,785,00010,285,000246,500,000
32246,500,0008,500,0001,725,50010,225,500238,000,000
33238,000,0008,500,0001,666,00010,166,000229,500,000
34229,500,0008,500,0001,606,50010,106,500221,000,000
35221,000,0008,500,0001,547,00010,047,000212,500,000
36212,500,0008,500,0001,487,5009,987,500204,000,000
37204,000,0008,500,0001,428,0009,928,000195,500,000
38195,500,0008,500,0001,368,5009,868,500187,000,000
39187,000,0008,500,0001,309,0009,809,000178,500,000
40178,500,0008,500,0001,249,5009,749,500170,000,000
41170,000,0008,500,0001,190,0009,690,000161,500,000
42161,500,0008,500,0001,130,5009,630,500153,000,000
43153,000,0008,500,0001,071,0009,571,000144,500,000
44144,500,0008,500,0001,011,5009,511,500136,000,000
45136,000,0008,500,000952,0009,452,000127,500,000
46127,500,0008,500,000892,5009,392,500119,000,000
47119,000,0008,500,000833,0009,333,000110,500,000
48110,500,0008,500,000773,5009,273,500102,000,000
49102,000,0008,500,000714,0009,214,00093,500,000
5093,500,0008,500,000654,5009,154,50085,000,000
5185,000,0008,500,000595,0009,095,00076,500,000
5276,500,0008,500,000535,5009,035,50068,000,000
5368,000,0008,500,000476,0008,976,00059,500,000
5459,500,0008,500,000416,5008,916,50051,000,000
5551,000,0008,500,000357,0008,857,00042,500,000
5642,500,0008,500,000297,5008,797,50034,000,000
5734,000,0008,500,000238,0008,738,00025,500,000
5825,500,0008,500,000178,5008,678,50017,000,000
5917,000,0008,500,000119,0008,619,0008,500,000
608,500,0008,500,00059,5008,559,5000
xem thêm Rút gọn

Các Xe tải Hyundai khác

Tin tức về Xe tải Hyundai