Nội dung bài viết container 40 feet và kích thước container 40 feet
Container 40 feet và kích thước container 40 feet, bên cạnh loại container 20 feet thì container 40 feet là loại đang được sử dụng rất rộng rãi trong việc đóng hàng và xuất hàng, ngay cả các quy định của quốc tế cũng lấy container 40 feet làm khuông mẫu để từ đó cho ra chung một quy chuẩn cho tất cả mọi người. Với khả năng chứa hàng hóa và bảo quản hàng hóa một cách cực tốt thì container luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp trong việc đóng hàng, hiện tại container được di chuyển chủ yếu bằng đường thủy và đường bộ, ngoài ra chúng ta còn có thể sử dụng tàu lửa để vận chuyển container, đối với nghành logistics thì container đóng một vai trò cực kỳ quan trọng với nhiều loại dịch vụ ra đời nhằm phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa bằng container. Như vậy chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu về container 40 feet cũng như kích thước của nó để xem nó phù hợp để đóng loại hàng hóa nào.
Xem thêm:
-
Kích thước container được tính như thế nào?
Kích thước Container 40 feet
1. Kích thước container 40 feet
Hiện nay container 40 feet đang được sử dụng khá phổ biến trong việc đóng hàng, với sự đa dạng gồm nhiều loại container 40 feet như: 40 feet khô, 40 feet cao, 40 feet lạnh, 40 feet Flat Rack, 40 feet on top…mỗi loại sẽ có một kích thước riêng biệt và loại hàng hóa vẫn chuyển cũng có sự khác nhau để phù hợp với thiết kế của container.
Nhìn chung thì kích thước phủ bì của loại container 40 feet là:
- Chiều dài: 12.190 m
- Chiều rộng: 2.440 m
- Chiều cao 2.590 m
Container 40 feet có dạng hình hộp chữ nhật và được làm từ vật liệu chính là thép dày vô cùng chắc chắn, ngoài ra container có khả năng chồng thành tầng cao và chịu được mọi tác động của thời tiết mà không bị ảnh hưởng nhiều, theo như thiết kế thì loại container 40 feet có khả năng chứa được lượng hàng hóa lên đến 30 tấn.
2. Các loại container 40 feet
Sau đây, chúng ta sẽ cùng đi sâu để tìm hiểu về kích thước cụ thể của từng loại container 40 feet
2.1 Kích thước container 40 feet khô
Đây là loại container tiêu chuẩn chung trên thế giới, với kích thước phủ bì gấp đôi container 20 feet. Thông thường thì loại container này được sử dụng để chuyên chở các loại hàng hóa có khối lượng nhẹ nhưng chiếm nhiều thể tích ví dụ: các mặt hàng dệt may, đồ nội thất, các loại đồ bằng nhựa
Kích thước container 40 feet khô
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài |
12.032 m |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2.350 m |
7 ft 8.5 in |
|
Cao |
2.392 m |
7 ft 10.2 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.338 m |
92.0 in |
Cao |
2.280 m |
89.8 in |
|
Thể tích |
|
67.634 m3 |
|
Khối lượng |
|
67.6 cu m |
2.389 cu ft |
Trọng lượng container |
|
3.730 kg |
8.223 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
26.750 kg |
58.793 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
30.480 kg |
67.196 lbs |
2.2 Kích thước container 40 feet cao
Đây là loại container có kích thước hoàn giống như loại container 40 feet khô, tuy nhiên chỉ có sự khác biệt về chiều cao một chút, đây là loại container được cải tiến từ chính loại 40 feet khô, trên thị trường hiện nay nhu cầu sử dụng loại 40 feet cao là rất lớn và không đủ để đáp ứng nhu cầu đóng hàng
Về mặt giá cả thì giá thuê container 40 feet khô và 40 feet cao đều như nhau, chính vì thế mà chủ hàng thường chuộng loại container 40 feet cao hơn.
Kích thước container 40 feet cao
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.895 m |
9 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài |
12.032 m |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2.352 m |
7 ft 8.6 in |
|
Cao |
2.698 m |
8 ft 10.2 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.340 m |
92.1 in |
Cao |
2.585 m |
101.7 in |
|
Thể tích |
|
76.29 m3 |
|
Khối lượng |
|
76.2 cu m |
2.694 cu ft |
Trọng lượng container |
|
3.900 kg |
8.598 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
26.580 kg |
58.598 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
30.480 kg |
67.196 lbs |
2.3 Kích thước container 40 feet lạnh
Đây cũng là một dạng container có bề ngoài giống như loại container 40 feet thường, tuy nhiên có khác là nó được trang bị thêm hệ thống máy lạnh có nhiệm vụ bảo quản các loại hàng hóa theo từng yêu cầu nhiệt độ nhất định. Ngoài ra do được trang bị thêm các thiết bị làm lạnh kết hợp với các lớp cách nhiệt có nhiệm vụ giữ lạnh mà vì thế kích thước lọt lòng của loại container này bị giảm đi. Nhiệt độ trong container có thể điều chỉnh từ -18 độ C cho đến 18 độ C. Thường thì loại container này được sử dụng để chuyên chở các mặt hàng như: thủy sản, rau củ quả cần bảo quản lạnh…
Kích thước container 40 feet lạnh
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài |
11.558 m |
37 ft 11.0 in |
Rộng |
2.291 m |
7 ft 6.2 in |
|
Cao |
2.225 m |
7 ft 3.6 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.291 m |
7 ft 6.2 in |
Cao |
2.191 m |
7 ft 2.2 in |
|
Thể tích |
|
58.92 m3 |
|
Khối lượng |
|
58.9 cu m |
2.083 cu ft |
Trọng lượng container |
|
4.110 kg |
9.062 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
28.390 kg |
62.588 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
32.500 kg |
71.650 lbs |
2.4 Kích thước container 40 feet cao lạnh
Đây lại là một dạng cải tiến của 40 feet lạnh với chiều cao lớn hơn, cấu tạo và mặt hàng chuyên chở cũng giống nhau.
Kích thước container 40 feet lạnh
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.895 m |
9 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài |
11.572 m |
37 ft 11.6 in |
Rộng |
2.296 m |
7 ft 6.4 in |
|
Cao |
2.521 m |
8 ft 3.3 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.296 m |
7 ft 6.4 in |
Cao |
2.494 m |
8 ft 2.2 in |
|
Thể tích |
|
66.98 m3 |
|
Khối lượng |
|
67.0 cu m |
2.369 cu ft |
Trọng lượng container |
|
4.290 kg |
9.458 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
28.210 kg |
62.192 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
32.500 kg |
71.650 lbs |
2.5 Kích thước container 40 feet Flat Rack
Đây là loại container được sử dụng để chuyển chở các loại hàng hóa có kich thước quá khổ, quá tải hoặc thuộc loại siêu trường, siêu trọng. Theo quy định nếu như hàng hóa của bạn vượt quá khổ 6m thì bạn bắt buộc phải sử dụng loại container này để phục vụ cho việc chuyên chở. Đặc điểm của loại container này là phần chiều cao lọt lòng của nó khá nhỏ khoảng 1.950 m mà bởi vì phần thiết kế của nó được trang bị một dầm có hình chữ I để tăng thêm khả năng chịu tải cho container. Ngoài ra loại container này được thiết kế không có phần mái che và phần vách.
Kích thước container 40 feet lạnh
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài |
11.650 m |
38 ft 3 in |
Rộng |
2.347 m |
7 ft 8.5 in |
|
Cao |
1.954 m |
6 ft 5 in |
|
Khối lượng |
|
49.4 cu m |
1.766 cu ft |
Trọng lượng container |
|
6.100 kg |
13.448 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
38.900 kg |
85.759 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
45.000 kg |
99.207 lbs |
2.6 Kích thước container 40 feet Open Top
Đây là loại container được thiết kế dựa theo các thông số chung của container 40 feet, tuy nhiên điểm khác biệt duy nhất đó chính là phần mái của container không có mà thay vào đó là một tấm bạt được phủ lên. Với loại container này thì mặt hàng chính là các loại máy móc nặng hoặc các loại hàng dạng khối mà khi vận chuyển sẽ sử dụng cần cẩu để vận chuyển theo phương thẳng đứng một cách tương đối dễ dàng, phù hợp cho những kiện hàng công kềnh nhưng có kích thước phù hợp với container.
Kích thước container 40 feet open top
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài |
12.034 m |
39 ft 5.8 in |
Rộng |
2.348 m |
7 ft 8.4 in |
|
Cao |
2.360 m |
7 ft 8.9 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.340 m |
92.1 in |
Cao |
2.277 m |
89.6 in |
|
Thể tích |
|
66.68 m3 |
|
Khối lượng |
|
66.6 cu m |
2.355 cu ft |
Trọng lượng container |
|
3.800 kg |
8.377 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
26.680 kg |
58.819 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
34.800 kg |
67.196 lbs |
2.7 Kích thước container 40 feet dạng bồn
Đây là dạng container được sử dụng để chuyên chở các hàng hóa dạng lỏng bao gồm dầu, sữa bia. Với kết cấu dạng bồn vô cùng phù hợp cho việc bảo quản các loại chất lỏng trong quá trình chuyên chở.
Kích thước container 40 feet dạng bồn
Thông số |
24000 l |
25000 l |
26000 l |
Trọng lượng vỏ |
3.900 kg |
3.730 kg |
4.060 kg |
Trọng lượng hàng |
32.100 kg |
32.270 kg |
31.940 kg |
Trọng lượng tối đa |
36.000 kg |
36.000 kg |
36.000 kg |
Container 40 feet có rất nhiều loại phục vụ cho nhu cầu chuyên chở nhiều mặt hàng khác nhau, vì thế trong quá trình làm việc cầ phải tính toàn thật kỹ dựa vào số lượng hàng hóa mình đang có để có thể lựa chọn loại container và kích thước phù hợp để có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất nhằm tránh các trường hợp quá thừa hoặc thiếu.
Container 40 feet và kích thước container 40 feet, với đa dạng nhiều loại và kích thước của nhiều loại là khác nhau, chính vì thế cần xác định rõ mặt hàng cần vận chuyển trước khi quyết định thuê container. Tầm quan trọng của container ngày càng được thể hiện đối với ngành logistics và thương mại của thế giới. Chính vì thế mà nhiều nhà sản xuất container đang cố gắng nâng cao chất lượng để container phục vụ ngày càng tốt hơn cho việc trao đổi mua bán hàng hóa