Nội dung bài viết về Container 20 feet và kích thước container 20 feet
Container 20 feet và kích thước container 20 feet, hiện nay các container đều được quy định chung về chuẩn để tạo nên sự thống nhất trong việc chuyển chở và lưu thông hàng hóa, đây là một việc làm vô cùng phù hợp nhằm giúp cho công việc logistics trở nên dễ dàng hơn. Container 20 feet là một trong những loại công được sử dụng rất nhiều hiện nay, chúng được sử dụng để vận chuyển các loại hàng tạp hóa. Vậy hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về kết cấu của loại container 20 feet và kích thước của nó là bao nhiêu, từ nội dung này sẽ giúp các bạn nắm được rõ ràng hơn về kích thước của từng loại container nahwmf giúp cho việc đóng hàng và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.
Xem thêm:
- Kích thước container được tính như thế nào?
Kích thước Container 20 feet
1.Kích thước container 20 feet
Container là vật dụng dùng để chứa hàng hóa vận chuyển, có dạng hình hộp chữ nhật và được làm từ vật liệu chính là thép. Sức chứa của container được tính bằng TEU (twenty-foot equivalent units), trong đó 1 container 20 feet được tính là 1 TEU. Malcom Purcell McLean được cho là người đã phát minh ra container vào năm 1935 tại New Jersey – Mỹ.
Kích thước container 20 feet phủ bì là:
Chiều dài: 6.060 m
Rộng: 2.440 m
Cao: 2.590 m
2.Các loại container 20 feet
Tiếp theo, chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu các loại container 20 feet và kích thước của nó là bao nhiêu
2.1 Kích thước container 20 feet khô
Loại container 20 feet khô thường được sử dụng để chuyên chở các loại hàng hóa khô và có yêu cầu về mặt thể tích lớn ví dụ như: gạo, ngũ cốc,xi măng, sắt, thép…
Kích thước container 20 feet khô
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
6.060 m |
20 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5.898 m |
19 ft 4.2 in |
Rộng |
2.352 m |
7 ft 8.6 in |
|
Cao |
2.395m |
7 ft 10.3 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.340 m |
92.1 in |
Cao |
2.280 m |
89.7 in |
|
Thể tích |
|
33.2 m3 |
|
Khối lượng |
|
33.2 cu m |
1.173 cu ft |
Trọng lượng container |
|
2.220 kg |
4.850 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
28.280 kg |
62.346 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
30.480 kg |
67.196 lbs |
2.2 Kích thước container 20 feet lạnh (RF)
Loại container này có kích thước bên ngoài giống như container 20 feet khô, tuy nhiên có một sự khác biệt là nó được trang bị thêm máy lạnh và hệ thống giữ nhiệt có nhiệm vụ bảo quản chất lượng. Với hệ thống máy lạnh và chiều dày của lớp giữ nhiệt sẽ góp phần kích thước của container bao gồm chiều dài, rộng, cao và làm giảm luôn cả diện tích .
Hệ thống máy lạnh của container có thể làm lạnh từ -18 độ C đến 18 độ C, thông thường loại container lạnh thường được sử dụng các mặt hàng chính là thủy sản, các loại nông sản…
Các thương hiệu máy lạnh thường được sử dụng cho container lạnh là: Daikin. Mitsu, Carrier…
Kích thước container 20 feet lạnh
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
6.060 m |
20 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5.485 m |
17 ft 11.9 in |
Rộng |
2.286 m |
7 ft 6.0 in |
|
Cao |
2.265 m |
7 ft 5.2 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.286 m |
7 ft 6.0 in |
Cao |
2.224 m |
7 ft 3.6 in |
|
Thể tích |
|
33.2 m3 |
|
Khối lượng |
|
28.4 cu m |
1.004 cu ft |
Trọng lượng container |
|
3.200 kg |
7.055 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
27.280 kg |
60.141 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
30.480 kg |
67.196 lbs |
2.3 Kích thước container 20 feet Flat Rack
Đây là loại container được sử dụng để chuyên chở các loại hàng quá khổ, với kích thước và cấu tạo giống như loại container 20 feet khô tuy nhiên khác biệt lớn nhất là loại container này không có phần vách và mái che ở phía trên.
Các mặt hàng chính của container Flat Rack là các loại máy móc, thông thường thì giá cước của loại container này tương đối mắc.
Kích thước container 20 feet Flat Rack
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
6.060 m |
20 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5.883 m |
19 ft 4.3 in |
Rộng |
2.347 m |
7 ft 8.4 in |
|
Cao |
2.259 m |
7 ft 8.9 in |
|
Khối lượng |
|
32.6 cu m |
1.166 cu ft |
Trọng lượng container |
|
2.750 kg |
6.060 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
31.158 kg |
68.690 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
34.000 kg |
74.950 lbs |
2.4 Kích thước container 20 feet Open Top
Đây là một kiểu container vô cùng đặc biệt khi không có phần mái phía trên, khác với container 20 feet khô thì kiểu container này phần mái sử dụng tấm bạ để che chắn.
Mặt hàng chính của loại container này là các loại máy móc công kềnh tuy nhiên có kích thước vừa với container và không quá khổ. Đối với container loại Open Top thì sẽ vô cùng phù hợp với các kiện hàng được bốc dở theo kiểu thẳng đứng sử dụng cần cẩu.
Kích thước container 20 feet Open Top
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
6.058 m |
20 ft |
Rộng |
2.438 m |
8 ft |
|
Cao |
2.591 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5.898 m |
19 ft 4.2 in |
Rộng |
2.352 m |
7 ft 8.6 in |
|
Cao |
2.348m |
7 ft 10.3 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.340 m |
92.1 in |
Cao |
2.280 m |
89.7 in |
|
Thể tích |
|
32.8 m3 |
|
Khối lượng |
|
33.2 cu m |
1.173 cu ft |
Trọng lượng container |
|
2.350 kg |
5.180 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
28.130 kg |
62.020 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
30.480 kg |
67.196 lbs |
2.4 Kích thước container 20 feet cao
Đây là loại container không được sử dụng tại nước ta, hầu như đây là loại container được sử dụng nhiều tại nước châu Âu.
Kích thước container 20 feet cao
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
6.060 m |
Rộng |
2.440 m |
|
Cao |
2.590 m |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5.900 m |
Rộng |
2.348 m |
|
Cao |
2.360m |
|
Cửa container |
Rộng |
2.340 m |
Cao |
2.277 m |
|
Thể tích |
|
37.28 m3 |
Khối lượng |
|
32.6 cu m |
Trọng lượng container |
|
2.300 kg |
Trọng lượng hàng |
|
28.180 kg |
Trọng lượng tối đa |
|
30.480 kg |
2.5 Kích thước container 20 feet dạng bồn
Đây là dạng container được thiết kế để chứa các loại hàng chất lỏng có khả năng ăn mòn, chất lỏng dễ cháy, bên cạnh đó nó còn được sử dụng để chứa dầu, sữa, bia…
Kích thước container 20 feet dạng bồn
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
6.060 m |
20 ft |
Rộng |
2.440 m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Thể tích |
|
21.000 l |
5.547 gallons |
Trọng lượng vỏ |
|
3.070 kg |
6.768 lbs |
Trọng lượng hàng |
|
27.410 kg |
60.425 lbs |
Trọng lượng tối đa |
|
30.480 kg |
67.200 lbs |
Trên đây chính là các loại container 20 feet và kích thước tương đương của từng loại. Như vậy nếu như bạn muốn tiến hành tính toàn lượng hàng hóa sao cho phù hợp với container thì bạn nên dựa vòa thông số kích thước bên trong không nên sử dụng thông số phủ bì bên phía ngoài, việc dựa vào thông số kích thước bên trong sẽ giúp bạn tính toán một cách dễ dàng và gần như là chính xác phù hợp cho việc chất xếp hàng hóa của mình bên cạnh đó là tiết kiệm được chi phí trong quá trình thuê mướn container.
Container 20 feet và kích thước container 20 feet, đây là loại container chuẩn và phù hợp với nhiều loại hàng hóa bởi sự đa dạng của nó, tất cả các loại container góp phần thúc đẩy cho quá trình giao lưu thương mại diễn ra một cách dễ dàng, bảo quản chất lượng hàng hóa một cách tốt nhất, các bạn sẽ hoàn toàn có thể yên tâm khi hàng hóa được vận chuyển bằng container. Tuy nhiên để an toàn và đảm bảo chỉ nên thuê mướn container tại các đơn vị uy tính để đảm bảo chất lượng trong quá trình sử dụng.