Xe tải Hyundai 75S thùng đông lạnh 3.5 tấn
Xe tải Hyundai 75S thùng đông lạnh 3.5 tấn

Xe tải Hyundai 75S thùng đông lạnh 3.5 tấn

Giá bán 940,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 262,616,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Loại xe:  Xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước tổng thể: 6.350 x 2.100 x 2.910 mm
  • Kích thước thùng đông lạnh: 4.270 x 1.950 x 1.840 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.495 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.500 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 7.0 - 16 (Có ruột)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6.350 x 2.100 x 2.910
Kích thước thùng đông lạnh (mm) 4.270 x 1.950 x 1.840

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.810
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.495
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.0 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

Xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S là sản phẩm tỏng chuỗi Mighty series và cũng là dòng xe thay thế cho phiên bản xe tải Hyundai HD72 trước kia. Mighty 75S được nhập khẩu CKD từ Hyundai Hàn Quốc về, do nhà máy Hyundai Thành Công sản xuất lắp ráp và phân phối tới các đại lý ủy quyền toàn quốc.

xe_tai_hyundai_75s_thung_dong_lanh

Xe đông lạnh Hyundai 75S thuộc phân khúc hạng trung, với tải trọng hàng hóa gần 3490kg có thể đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở cũng như bảo quản hàng hóa hải sản, tưới mát, … và đáp ứng được nhu cầu của những tài xế sử dụng bằng B2.

Với thiết kế ngoại thất, nội thất cho đến cấu hình động cơ giúp xe tải 75S thùng đông lạnh trở thành lựa chọn phù hợp nhất để quý khách bảo quản cũng như chuyên chở hàng hóa.

Xem thêm: Bảng giá các dòng xe đông lạnh Hyundai mới nhất

1. Điểm nổi bật của Xe tải Hyundai New Mighty 75S thùng đông lạnh

Xe tải đông lạnh Mighty 75S được phát triển để đảm bảo tối đa sự an toàn nhờ cấu trúc khung chassis vô cùng vững chắc. Hơn nữa, bộ trang bị hệ thống ABS tích hợp EBD tùy chọn cũng khiến lái xe an tâm hơn.

Với chất lượng vượt trội đã đem đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng nhờ giảm thiểu chi phí vận hành, chi phí bảo dưỡng, bảo trì xe, điều đó không chỉ giúp tăng độ bền ổn định hoạt đồng của xe mà còn giúp tối ưu hóa lợi nhuận.

Không gian nội thất thông thoáng, rộng rãi, trang bị tiện nghi hiện đại. Hệ thống máy lạnh cùng các cửa gió bố trí hợp lý trên xe luôn giữ cho không khí trong lành và có thể tùy chọn điều hòa nhiệt độ.

Từ những ưu điểm đáng kể trên có thể xem Xe đông lạnh 3t5 Hyundai 75S đã khẳng định được thương hiệu hàng đầu trong suốt thời gian qua trên thị trường Việt Nam

2. Ngoại Thất Xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S

Xe Hyundai Mighty 75S thùng đông lạnh về hình dáng bên ngoài cũng không có gì thay đổi so với các phiên bản Mighty khác. Ngoại thất của xe 75S nổi bật với cabin kiểu mới mà người sử dụng hay gọi vui là cabin mặt lợn, trông rất cứng cáp, y hệt chiếc xe nhập khẩu nguyên chiếc. Logo Hyundai được đặt chính giữa lưới tản nhiệt thoáng và có khả năng hút gió làm mát động cơ cực nhanh, giúp tăng phần uy tín của dòng xe tải Hyundai.

ngoai_that_xe_dong_lanh_3.5-tan-hyundai
cabin_bin_xe_tai_dong_lanh_mighty 75s

Cụm đèn pha kép dạng xếp chồng chiếu sáng tán xạ đa hướng, cụm đèn hậu, đèn sương mù, đèn xi nhan bằng bóng halogen giúp tái xế có đủ ánh sáng tầm nhìn khi lái xe.

thiet_ke_chi_tiet_cum_den_pha_mighty 75s dong lanh

Hyundai 75S 3.5 tấn thùng đông lạnh có gương chiếu lớn, cho góc quan sát rộng lên tới 180 độ ra tận đuôi xe. Lớp sơn của dòng xe tải Huyndai đời mới theo tiêu chuẩn của xe tải du lịch solati huyndai Hàn Quốc. Cabin với công nghệ sơn 3 lớp tĩnh điện bao gồm, sơn phủ, sơn lót, sơn bóng phủ bề mặt. Đảm bảo chống ố vàng, chống chầy.

3. Nội thất Xe đông lanh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S

Nội thất của xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai 75S được thiết kế rộng rãi, tiện nghi, đẹp mắt tạo không gian rộng rãi giúp cho tài xế cảm giác thoải mái khi vận hành xe trên những chặng đường dài.

noi_that_cabin_xe_tai_hyundai_75s thung dong lanh

Điểm nổi bật là ghế ngồi được bọc nỉ giả da mềm mại và có tới 3 chỗ ngồi, vô lăng tay lái gật gù có trợ lực chân không. Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ thông số trạng thái khi vận hành xe. Hệ thống điều khiển trung tâm trong tầm tay dễ dàng thao tác.

noi_that_cua_xe_mighty_75s_thung dong lanh 3.5 tan

Hệ thống máy lạnh công suất cao, kính chỉnh điện 2 bên, xe tịch hợp cổng USB, Radio đài FM, Đèn trần, sạc pin điện thoại, giúp khách hàng có thể thư giãn trên mọi nẻo đường.

4. Động Cơ và khung gầm xe Mighty 75S thùng đông lạnh

Động cơ D4GA mạnh mẽ

Hyundai 75S thùng đông lạnh trang bị động cơ diesel hyundai D4GA Euro4 mạnh mẽ, êm ái và bền bỉ.

  • Công suất: 140 mã lực
  • Momen xoắn lớn nhất: 372/1.400 (Kgm)
  • Dung tích xilanh: 3933 cc
  • Loại động cơ: 4 kỳ 4 xi lanh tăng áp thẳng hàng

dong_co_cua_xe_mighty_75s_dong_3.5-tan

Với tính năng mới động cơ được phun dầu điện tử. lượng dầu phun vào động cơ đúng thời điểm, từ đó tránh lãng phí nhiên liệu. Giúp động cơ làm việc hiệu quả hơn, công suất tăng lên

Ngoài ra xe đông lạnh 3 tấn rưỡi Mighty 75S tích hợp tuộc bô tăng áp loại lớn, giúp tăng lưu lượng khí nạp vào động cơ từ đó giúp tăng công suất động cơ. Đảm bảo động cơ hoạt đông tiết kiệm nhiên liệu nhưng lại hiệu quả hơn. Mighty 75S cũng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nên hoàn toàn vận hành trơn tru không gây ảnh hưởng đến môi trường nhiều.

Khung gầm xe cứng cáp

Khung gầm chassis xe Hyundai Mighty 75S đông lạnh làm bằng thép siêu cứng được xử lý nhiệt và gia cố với các vít tán chịu lực, thiết kế xoắn kết hợp uốn cong nâng cao sức mạnh của khung. Sự cải tiến này giúp cho trọng lượng xe nhẹ hơn giúp nâng cao tải trọng chở hàng mà vẫn đảm bảo độ an toàn cho khung xe.

5. Quy cách thùng đông lạnh xe Mighty 75S

5.1 Hệ thống lạnh

Trên Hyundai Mighty 75S thùng đông lạnh, Chúng tôi sử dụng máy lạnh của Themal Master Model T-2500 là dòng máy đông lạnh được sử dụng cho xe tải nhỏ và vừa có thể tích thùng xe dưới 14 m3. Có thể làm mát để bảo quản rau, củ, quả…với thể tích thùng xe tới 21 m3.

may_lanh_thermal_master_cua_xe_dong lanh 75s

Thành phần hệ thống:

  • Dàn nóng có kích thước: 1.010 x 490 x 410 mm (27 kg), được lắp đặt trên nóc Cabin, phía trước thùng lạnh.
  • Dàn lạnh có kích thước: 1.250 x 850 x 200 mm (23kg), được lắp đặt trong thùng xe
  • Hộp điều khiển có kích thước: 150 x 90 x 40 mm (250g), được gắn trong khoang cabin xe
  • Lốc nén: Model - TM16, dung tích 163cc , được vận hành bởi động cơ xe
  • Điện áp tùy chọn DC voltage: 12V hoặc 24V         

Công suất làm lạnh        

  • Ở 0°C (32°F) Công suất là 4950 (W), 16890 (Btu/hr)
  • Ở -20°C (-4°F) Công suất là 2600 (W), 8870 (Btu/hr)
  • Ở -25°C (-13°F) Công suất là 2025 (W), 6910 (Btu/hr)

Môi chất làm lạnh R - 404a không Chlorine

Chế độ xả đá (Defrost) Xả đá bằng gas nóng tự động hoặc bằng tay theo chu kỳ và thời gian cài đặt.

5.2 Quy cách đóng thùng đông lạnh

Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh là: 4.270 x 1.950 x 1.840 mm

xe_tai_hyundai_75s_thung_dong_lanh 3.5-tan

Đà dọc thùng đông lạnh bằng nhôm đúc định hình chữ Z

Sàn thùng đà dọc thiết kế âm bên trong, bề mặt ngoài là panel composite phẳng bên trong là lớp Foam cách nhiệt PU đạt tỷ trọng cao. Lớp sàn trên cùng là inox 304 dập sóng có thiết kế máng và các van thoát nước dễ dàng.

ben_trong_thung_dong_lanh_xe_hyundai 3.5 tan
san_thung_bang_inox_304_dap_song

Phần nóc và 4 mặt bao quanh thùng xe được thiết kế 4 lớp gồm: vách ngoài (lớp ngoài cùng) làm bằng composit hoặc inox, lớp chịu lực gồm khung xương làm bằng hợp kim, lớp giữ nhiệt làm bằng Foam Pu dày dặn để giữ được nhiệt độ tốt nhất theo từng loại xe, lớp trong cùng được làm bằng composite hoặc là inox.

Ốp bo viền – góc thùng bằng nhôm

Hệ thống cửa gồm 02 cửa sau – 01 cửa hông, Khung bao cửa inox 304 có 2 lớp dày 2.5mm và bản lề cửa bằng nhôm đúc. Khóa cửa là loại khóa hộp làm từ inox 304 chống gỉ sét, ăn mòn.

cua_thung_boc_ron_cao_su khoa_gai_cua_thung_xe_bang_inox

Đèn trần thùng và đèn re, đèn kích thước: Led giúp tiết kiệm điện năng, tăng tuổi thọ ắc quy

Cản bảo vệ phía hông bằng nhôm đúc bọc composite và cản sau là Inox 304 bọc nhôm dập lá me.

can_hong_inox_cua_xe_dong_lanh_3.5-tan

Xe đông lạnh Hyundai

Chi phí lăn bánh

940,000,000

18,800,000

150,000

600,000

3,240,000

1,826,000

3,000,000

967,616,000

Dự toán vay vốn

940,000,000

705,000,000

11,750,000

2,467,500

14,217,500

Nếu vay 705,000,000 thì số tiền trả trước là 262,616,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1705,000,00011,750,0004,935,00016,685,000693,250,000
2693,250,00011,750,0004,852,75016,602,750681,500,000
3681,500,00011,750,0004,770,50016,520,500669,750,000
4669,750,00011,750,0004,688,25016,438,250658,000,000
5658,000,00011,750,0004,606,00016,356,000646,250,000
6646,250,00011,750,0004,523,75016,273,750634,500,000
7634,500,00011,750,0004,441,50016,191,500622,750,000
8622,750,00011,750,0004,359,25016,109,250611,000,000
9611,000,00011,750,0004,277,00016,027,000599,250,000
10599,250,00011,750,0004,194,75015,944,750587,500,000
11587,500,00011,750,0004,112,50015,862,500575,750,000
12575,750,00011,750,0004,030,25015,780,250564,000,000
13564,000,00011,750,0003,948,00015,698,000552,250,000
14552,250,00011,750,0003,865,75015,615,750540,500,000
15540,500,00011,750,0003,783,50015,533,500528,750,000
16528,750,00011,750,0003,701,25015,451,250517,000,000
17517,000,00011,750,0003,619,00015,369,000505,250,000
18505,250,00011,750,0003,536,75015,286,750493,500,000
19493,500,00011,750,0003,454,50015,204,500481,750,000
20481,750,00011,750,0003,372,25015,122,250470,000,000
21470,000,00011,750,0003,290,00015,040,000458,250,000
22458,250,00011,750,0003,207,75014,957,750446,500,000
23446,500,00011,750,0003,125,50014,875,500434,750,000
24434,750,00011,750,0003,043,25014,793,250423,000,000
25423,000,00011,750,0002,961,00014,711,000411,250,000
26411,250,00011,750,0002,878,75014,628,750399,500,000
27399,500,00011,750,0002,796,50014,546,500387,750,000
28387,750,00011,750,0002,714,25014,464,250376,000,000
29376,000,00011,750,0002,632,00014,382,000364,250,000
30364,250,00011,750,0002,549,75014,299,750352,500,000
31352,500,00011,750,0002,467,50014,217,500340,750,000
32340,750,00011,750,0002,385,25014,135,250329,000,000
33329,000,00011,750,0002,303,00014,053,000317,250,000
34317,250,00011,750,0002,220,75013,970,750305,500,000
35305,500,00011,750,0002,138,50013,888,500293,750,000
36293,750,00011,750,0002,056,25013,806,250282,000,000
37282,000,00011,750,0001,974,00013,724,000270,250,000
38270,250,00011,750,0001,891,75013,641,750258,500,000
39258,500,00011,750,0001,809,50013,559,500246,750,000
40246,750,00011,750,0001,727,25013,477,250235,000,000
41235,000,00011,750,0001,645,00013,395,000223,250,000
42223,250,00011,750,0001,562,75013,312,750211,500,000
43211,500,00011,750,0001,480,50013,230,500199,750,000
44199,750,00011,750,0001,398,25013,148,250188,000,000
45188,000,00011,750,0001,316,00013,066,000176,250,000
46176,250,00011,750,0001,233,75012,983,750164,500,000
47164,500,00011,750,0001,151,50012,901,500152,750,000
48152,750,00011,750,0001,069,25012,819,250141,000,000
49141,000,00011,750,000987,00012,737,000129,250,000
50129,250,00011,750,000904,75012,654,750117,500,000
51117,500,00011,750,000822,50012,572,500105,750,000
52105,750,00011,750,000740,25012,490,25094,000,000
5394,000,00011,750,000658,00012,408,00082,250,000
5482,250,00011,750,000575,75012,325,75070,500,000
5570,500,00011,750,000493,50012,243,50058,750,000
5658,750,00011,750,000411,25012,161,25047,000,000
5747,000,00011,750,000329,00012,079,00035,250,000
5835,250,00011,750,000246,75011,996,75023,500,000
5923,500,00011,750,000164,50011,914,50011,750,000
6011,750,00011,750,00082,25011,832,2500
xem thêm Rút gọn

Các Xe đông lạnh Hyundai khác