Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A
Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A
Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A
Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A
Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A
Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A
Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A
Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
  • Loại xe: xe tải thùng mui bạt Hino 3,5 tấn XZU720L
  • Kích thước thùng mui bạt: 8.650 x 2.350 x 810/2.150 mm
  • Kích thước tổng thể: 10.900 x 2.500 x 3.550 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 7.800 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 7.355 /15.350 kg
  • Động cơ: J08E-WE- Euro 4, Dung tích xi lanh: 7.684 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp: 11.00R20/ 11.00R20
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 8,5 TẤN FG8JT7A

KÍCH THƯỚC

Hino 8,5 tấn FG8JT7A Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín Thùng bảo ôn
Kích thước tổng thể (mm) 10.900 x 2.500 x 3.550 10.770 x 2.500 x 2.765 10.925 x 2.500 x 3.690 11.070 x 2.500 x 3.530
Kích thước thùng xe (mm) 8.650 x 2.350 x 810/2.150 8550 x 2350 x 600/--- 8.660 x 2.360 x 2.320 8.800 x 2.345 x 770/2.150

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 7.355 6.855 7.730 8.000
Tải trọng hàng hóa (Kg) 7.800 8.500 7.270 7.800
Tải trọng toàn bộ (Kg) 15.350  
Số người chở (Người) 03  

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ J08E-WE- Euro 4
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 7.684
Công suất cực đại (Ps) 260/2500
Momen xoắn cực đại (Kgm) 794/1.500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước/sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng

VÀNH & LỐP XE

Cỡ lốp xe trước/sau 11.00R20/ 11.00R20
Số trục 2
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau
Hệ thống phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A, thuộc dòng xe tải hạng nặng của Hino thương hiệu đến từ Nhật Bản với chất lượng đã được khẳng định trên thế giới và được nhiều khách hàng lựa chọn. Bên cạnh các dòng xe tải nhẹ và trung bình thì dòng sản phẩm xe tải nặng của Hino luôn được đánh giá rất cao trên thị trường, với những điểm mạnh đến từ hệ thống động cơ cùng với đó là các điểm nổi bật ở phần ngoại thất và nội thất mang đến cho xe một kiểu dàng riêng biệt và vô cùng độc đáo, tạo ấn tường với khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Có thể nói dòng xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A là một lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho mọi người trong việc lựa chọn phương tiện để chuyên chở hàng hóa.

>>>> Xem thêm:

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

1. Ngoại thất xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Xe được thiết kế theo kiểu khí động lực học giúp hạn chế lực cản của gió giúp xe di chuyển một cách nhanh chóng và hạn chế việc tiêu hao nhiêu liệu một cách tối đa.

Mặ ga lăng xe được thiết kế khá đơn giản với 3 thanh chắn song song và phía trong là mặt lưới có nhiệm vụ làm mát cho hệ thống động cơ giúp động cơ tăng tuổi thọ và thời gian sử dụng.

Phía trên mặt ga lăng là logo Hino được mạ cromn sáng bóng và bên trái là dòng chữ Hino.

Cụm đèn pha được thiết kế theo kiểu nằm ngang, sử dụng công nghệ halogen với các đặc điểm nổi bật như cường độ ánh sáng lớn, khả năng chiếu sáng xa và gốc chiếu sáng rộng và đặt biệt là ít tỏa nhiệt, tiêu hao nhiêu liệu sẽ ít hơn.

Đèn sương được thiết kế nhỏ gọn đặt ngay ở phần cản trước có nhiệm vụ chiếu sáng khi xe di chuyển dưới điều kiện thời tiết nhiều sương mù và mưa to.

Gương chiếu hậu được thiết kế trên phần khung vô cùng chắc chắn giúp cho khả năng quan sát của các tài xế trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn, mọi điểm mù sẽ được loại bỏ.

Cabin xe được thiết kế với gốc lật lên đến 50 độ giúp việc sữa chữa và bảo trì dễ dàng hơn.

Xem thêm: bảng giá xe tải Hyundai

Thông số kỹ thuật xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Trên thị trường hiện nay thì mẫu xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A bao gồm 4 phiên bảng chính là:

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A thùng mui bạt

  • Kích thước xe: 10.900 x 2.500 x 3.550 mm
  • Kích thước lòng thùng hàng: 8.650 x 2.350 x 810/2.150 mm
  • Khoảng cách trục: 6.430 mm
  • Vết bánh trước/sau: 2.050/1.835 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Trọng lượng bản thân: 7.355 kg
  • Tải trọng cho phép chuyên chở: 7.800 kg
  • Tổng tải trọng: 15.350 kg
  • Cỡ lốp: 11.00R20/ 11.00R20

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A thùng mui bạt

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A thùng kín

  • Kích thước xe: 10.925 x 2.500 x 3.690 mm
  • Kích thước lòng thùng hàng: 8.660 x 2.360 x 2.320 mm
  • Khoảng cách trục: 6.430 mm
  • Vết bánh trước/sau: 2.050/1.835 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Trọng lượng bản thân: 7.730 kg
  • Tải trọng cho phép chuyên chở: 7.270 kg
  • Tổng tải trọng: 15.350 kg
  • Cỡ lốp: 11.00R20/ 11.00R20

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A thùng kín

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A thùng bảo ôn

  • Kích thước xe: 11.070 x 2.500 x 3.530 mm
  • Kích thước lòng thùng hàng: 8.800 x 2.345 x 770/2.150 mm
  • Khoảng cách trục: 6.430 mm
  • Vết bánh trước/sau: 2.050/1.835 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Trọng lượng bản thân: 8.000 kg
  • Tải trọng cho phép chuyên chở: 7.800 kg
  • Tổng tải trọng: 15.350 kg
  • Cỡ lốp: 11.00R20/ 11.00R20

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A thùng lửng

  • Kích thước xe: 10.770 x 2.500 x 2.765 mm
  • Kích thước lòng thùng hàng: 8550 x 2350 x 600/--- mm
  • Khoảng cách trục: 6.430 mm
  • Vết bánh trước/sau: 2.050/1.835 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Trọng lượng bản thân: 6.855 kg
  • Tải trọng cho phép chuyên chở: 8.500 kg
  • Tổng tải trọng: 15.550 kg
  • Cỡ lốp: 11.00R20/ 11.00R20

Nhìn chung phần ngoại thất của xe được thiết kế tương đối đơn giản, đảm bảo các yêu cầu cần thiết của một chiếc xe tải hạng nặng với sự chắc chắn và cứng cáp.

2. Nội thất xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Với không gian dành cho 3 người ngồi bên trong thì có thể thấy được răng cabin của xe được thiết kế khá là rộng rãi, đây là điều khá là quan trọng bởi vì tài xế thường phải ngồi một khoảng thời gian rất lâu bên trong cabin xe, nếu cabin quá hẹp có thể dẫn đến cảm giác bức bách và vô cùng khó chịu. Với cabin rộng thì việc để thẳng chân cũng sẽ dễ dàng và thoải mái hơn nhiều.

Nội thất xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Xe được trang bị 3 ghế ngồi đều được bọc da mang lại sự êm ái và không gây đau mỏi khi ngồi, ngoài ra đối với ghế tài xế thì để giúp cho quá trình điều khiển xe trở nên dễ dàng thì ghế được tích hợp thêm chức năng điều chỉnh theo hướng lái vô cùng thuận tiện.

Cụm đồng hồ trung tâm cung cấp các thông tin cần thiết như: số km, tốc độ, số vòng tua, mức xăng…tài xế chỉ việc xem các thông số này là có thể biết được cơ bản tình hình xe trong quá trình vận hành.

Các nút điều khiển được bố trí vô cùng thuận lợi và dễ sử dụng, bên cạnh đó là hệ thống hai cần gạt bên dưới vô lăng được bố trí để điều khiển đèn xi nhăn, và cần gạt nước rất thuận lợi.

Hệ thống máy lạnh trên xe được điều khiển bằng các núm vặn nhằm giúp cho không khí bên trong xe trở nên mát mẻ và không quá nóng nực, tạo cảm giác thoải mái cho tài xế ngồi bên trong cabin.

Hệ thống âm thanh của xe được trang bị bao gồm loa, đầu CD được tích hợp thêm audio, FM, Mp3…mang lại sự thư giãn trong quá trình điều khiển xe nhiều căng thẳng của các bác tài.

Với một không gian rộng rãi và đầy đủ các tiện nghi thì cabin của xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A được đánh giá khá cao và được rất nhiều tài xế ưng ý vì những tiện ích mà nó có thể đem lại.

3. Động cơ xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Động cơ thường được xem như là trái tim của một chiếc xe, nó quyết định rất nhiều  thứ, Hino là thong hiệu được đánh giá rất mạnh về phần động cơ với nhiều động cơ nổi tiếng trên thế giới. Đối với xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A thì Hino trang bị cho nó hệ thống động cơ J08E-WE- Euro 4, đây là loại động cơ 4 kỳ và 6 xi lanh nằm thẳng hàng và làm mát bằng khí nạp.

Dung tích xi lanh là 7.684 cm3 cho khả năng sinh công tối đa là 260PS tại 2500 vòng/phút. Moment xoắn cực đại của xe là: 794 Nm tại 1500 vòng/phút, với hệ thống động cơ mạnh mẽ này sẽ giúp xe dễ dàng chinh phục mọi địa hình tại nước ta.

Xe được trang bị hộp số loại MX06 bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi, tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được là 84.6 km/h

Điểm mạnh của hệ thống động cơ này là nằm ở phần hệ thống phun nhiên liệu bằng điện tử, nó được kết hợp cùng với hệ thống tuần hoàn khí thải nằm tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cho xe lên mức tối đa, và cùng với đó là việc giảm thiểu các chất độc hại có thể thải ra bên ngoài môi trường. Chính vì thế mà xe đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4.

4. Hệ thống an toàn của xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A

Đầu tiên phải kể đến phần khung sườn, đây là một bộ phận vô cùng quan trọng vì nó quyết định đến sự an toàn cũng như tuổi thọ của xe, với vật liệu chính là thép chịu lực đảm bảo khả năng chịu tải của xe luôn ở mức tốt nhất và cùng với đó là sự an toàn trong quá trình vận chuyển hàng hóa nặng. Ngoài ra phần khung xe còn được phủ một lớp sơn chống gỉ sét cực tốt nhằm đảm bảo tuổi thọ cho khung sườn được cao nhất. Với hệ thống công nghệ hiện đại của Hino, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng khung sườn xe.

Tiếp theo là hệ thống phanh chính của xe sử dụng kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén 2 dòng với khả năng bám mặt đường cực tốt giúp các tài xế phanh gấp khi xảy ra sự cố trên đường, hệ thống phanh tay là kiểu tác động lên bánh xe trục 2 để giảm tốc độ một cách nhanh nhất có thể.

Hệ thống treo của xe sử dụng các lá nhíp được bố trí sát nhau nhằm giúp cho khả năng chịu tải của xe được nâng cao một cách tối đa.

Xe tải Hino 8.5 tấn FG8JT7A là một trong những sản phẩm thuộc dòng xe tải nặng của Hino được rất nhiều khách hàng ưu chuộng vì những tiện ích mà nó mang lại từ hệ thống động cơ cho đến thiết kế ngoại, nội thất. Bên cạnh đó với khugn sườn chắc chắn nó cũng chính là một lựa chọn không thể tốt hơn cho việc chuyên chở hàng hóa trên những đoạn đường dài. Đây là một sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo dành cho các công ty vận tải, sử dụng lâu bền, tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu tốt chính những điều đó sẽ giúp cho việc hoàn vốn nhanh hơn rất nhiều.

Xe tải Hyundai